Điểm chuẩn vào trường HCMUNRE - Đại Học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM dự kiến tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển bao gồm: Xét điểm thi THPT, Xét học bạ, Xét kết quả ĐGNL của ĐHQG TPHCM.
Điểm chuẩn HCMUNRE - ĐH Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2025 Xét điểm thi THPT, Xét học bạ, Xét kết quả ĐGNL của ĐHQG TPHCM dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
Địa chất học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 17.5 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Công nghệ vật liệu | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Quàn lý đô thị và công trình | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 16 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 17.5 | |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Bất động sản | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Địa chất học | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
Công nghệ vật liệu | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A02; B00 | 19 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 20 | |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00; A01; B00; D01 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 600 | ||
Bất động sản | 600 | ||
Địa chất học | 600 | ||
Khí tượng và khí hậu học | 600 | ||
Thủy văn học | 600 | ||
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 600 | ||
Hệ thống thông tin | 600 | ||
Công nghệ thông tin | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 | ||
Công nghệ vật liệu | 600 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | 600 | ||
Quản lý đô thị và công trình | 600 | ||
Kỹ thuật cấp thoát nước | 600 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 600 | ||
Quản lý đất đai | 600 | ||
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 600 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 600 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây