Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HCMUNRE - Đại Học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh tất cả các ngành đào tạo phạm vi trong cả nước theo các phương thức: Xét kết quả thi THPT; Xét kết quả học tập ở bậc THPT; Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực HCM; Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn HCMUNRE - ĐH Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ và ĐGNL được cập nhật chi tiết dưới đây.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0118
27340116Bất động sảnA00; A01; B00; D0116
37440201Địa chất họcA00; A01; B00; D0115
47440222Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0115
57440224Thủy văn họcA00; A01; B00; D0115
67440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; A01; B00; D0115
77480104Hệ thống thông tinA00; A01; B00; D0115
87480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0117.5
97510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; B0015
107510402Công nghệ vật liệuA00; A01; A02; B0015
117510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0015
127520503Kỹ thuật trắc địa - Bản đồA00; A01; A02; B0015
137580106Quàn lý đô thị và công trìnhA00; A01; A02; B0015
147580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; A02; B0015
157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A02; B0016
167850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; B00; D0115
177850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0117.5
187850195Quản lý tổng hợp tài nguyên nướcA00; A01; B00; D0115
197850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảoA00; A01; B00; D0115

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D0119
27340116Bất động sảnA00; A01; B00; D0119
37440201Địa chất họcA00; A01; A02; B0018
47440222Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0118
57440224Thủy văn họcA00; A01; B00; D0118
67440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; A01; B00; D0118
77480104Hệ thống thông tinA00; A01; B00; D0118
87480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0119
97510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; B0018
107510402Công nghệ vật liệuA00; A01; A02; B0018
117510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B0018
127520503Kỹ thuật trắc địa - Bản đồA00; A01; A02; B0018
137580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; A02; B0018
147580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; A02; B0018
157850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A02; B0019
167850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; B00; D0118
177850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D0120
187850195Quản lý tổng hợp tài nguyên nướcA00; A01; B00; D0118
197850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảoA00; A01; B00; D0118

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanh600
27340116Bất động sản600
37440201Địa chất học600
47440222Khí tượng và khí hậu học600
57440224Thủy văn học600
67440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững600
77480104Hệ thống thông tin600
87480201Công nghệ thông tin600
97510401Công nghệ kỹ thuật hóa học600
107510402Công nghệ vật liệu600
117510406Công nghệ kỹ thuật môi trường600
127520503Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ600
137580106Quản lý đô thị và công trình600
147580213Kỹ thuật cấp thoát nước600
157850101Quản lý tài nguyên và môi trường600
167850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên600
177850103Quản lý đất đai600
187850195Quản lý tổng hợp tài nguyên nước600
197850197Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo600