Điểm chuẩn vào trường Đại Học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2020
Năm 2020 Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM tuyển sinh 17 ngành đào tạo đại học hệ chính quy, trong đó, ngành Quản trị kinh doanh có 120 chỉ tiêu tuyển sinh, Địa chất học 100 chỉ tiêu.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 từ 14-15 điểm tùy từng ngành đào tạo.
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2020 đã được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
4 | 7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 15 | |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 14 | |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, A14, B00 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
2 | 7440201 | Địa chất học | A00, A01, A02, B00 | 18 | |
3 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
4 | 7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
8 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, A02, B00 | 18 | |
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ | A00, A01, A02, B00 | 18 | |
10 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, B00 | 18 | |
11 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, A02, B00 | 18 | |
12 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, A02, B00 | 18 | |
13 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
15 | 7850195 | Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
16 | 7850196 | Quản lý tài nguyên khoáng sản | A00, A01, A02, B00 | 18 | |
17 | 7850197 | Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | A00, A01, D01, B00 | 18 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM năm 2020. Xem diem chuan truong DH Tai Nguyen moi truong TPHCM 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com