Điểm chuẩn vào trường NAPA - Học Viện Hành Chính Và Quản Trị Công 2025
Học viện Hành chính và Quản trị công tổ chức tuyển sinh trình độ đại học hình thức chính quy năm 2025 là 4.200 chỉ tiêu.
Điểm chuẩn vào NAPA - Học viện Hành chính và quản trị công năm 2025 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm học bạ; Xét điểm kết hợp... dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
Văn hóa học | D01; D14; D15 | 24.8 | Đào tạo tại Hà Nội |
Văn hóa học | C00 | 26.8 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản lý văn hóa | C00 | 26.3 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản lý văn hóa | D01; D14; D15 | 24.3 | Đào tạo tại Hà Nội |
Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 24.6 | Đào tạo tại Hà Nội |
Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 16 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Chính trị học | C14; C20 | 27.05 | Đào tạo tại Hà Nội |
Chính trị học | D01 | 24.05 | Đào tạo tại Hà Nội |
Chính trị học | C00 | 26.05 | Đào tạo tại Hà Nội |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C19 | 27.9 | Đào tạo tại Hà Nội |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; D14 | 24.9 | Đào tạo tại Hà Nội |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 26.9 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản lý nhà nước | C00 | 26.4 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản lý nhà nước | A01; D01; D15 | 24.4 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản lý nhà nước | C20 | 23 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 22 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Thông tin – thư viện | C00 | 25.6 | Đào tạo tại Hà Nội |
Thông tin – thư viện | C20 | 26.6 | Đào tạo tại Hà Nội |
Thông tin – thư viện | A01; D01 | 23.6 | Đào tạo tại Hà Nội |
Lưu trữ học | C00 | 25.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
Lưu trữ học | C19; C20 | 26.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
Lưu trữ học | D01 | 23.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản trị nhân lực | C00 | 27.8 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản trị nhân lực | C20 | 23.5 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 22.5 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Quản trị văn phòng | C00 | 27.1 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản trị văn phòng | A01; D01; D14 | 25.1 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản trị văn phòng | C20 | 21.5 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 20.5 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Luật | C00 | 27.8 | Đào tạo tại Hà Nội |
Luật | A00; A01; D01 | 24.8 | Đào tạo tại Hà Nội |
Luật | C20 | 23.45 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Luật | A00; D01; C00 | 22.45 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D10 | 23.9 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 25.2 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.2 | Đào tạo tại Hà Nội |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Hành Chính và Quản trị công sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 27.75 | Đào tạo tại Hà Nội |
Văn hóa học | C00 | 28.75 | Đào tạo tại Hà Nội |
Văn hóa học | D01; D14; D15 | 26.75 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản lý văn hóa | C00 | 28 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản lý văn hóa | D01; D14; D15 | 26 | Đào tạo tại Hà Nội |
Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 28.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
Kinh tế | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Chính trị học | C14; C20 | 28.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
Chính trị học | D01 | 25.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
Chính trị học | C00 | 27.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00 | 28.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C19 | 29.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; D14 | 26.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản lý nhà nước | C00 | 29 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản lý nhà nước | A01; D01; D15 | 27 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản lý nhà nước | D01; D15; C00 | 18 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Quản lý nhà nước | C20 | 19 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Thông tin - thư viện | C00 | 27.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
Thông tin - thư viện | C20 | 28.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
Thông tin - thư viện | A01; D01 | 25.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
Lưu trữ học | D01 | 25 | Đào tạo tại Hà Nội |
Lưu trữ học | C00 | 27 | Đào tạo tại Hà Nội |
Lưu trữ học | C19; C20 | 28 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 28.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản trị nhân lực | A00; D01; C00 | 18 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Quản trị nhân lực | C20 | 19 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Quản trị văn phòng | A01; D01; D14 | 27.5 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản trị văn phòng | C20 | 19 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Quản trị văn phòng | A00; D01; C00 | 18 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Luật | A00; A01; D01 | 28.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
Luật | C20 | 21 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Luật | A00; D01; C00 | 20 | Phân hiệu tại tỉnh Quảng Nam |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D10 | 27.25 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 27 | Đào tạo tại Hà Nội |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 29 | Đào tạo tại Hà Nội |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Hành Chính và Quản trị công sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 86 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Văn hóa học | 86 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản lý văn hóa | 80 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Kinh tế | 90 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Kinh tế | 80 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
Chính trị học | 80 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 82 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản lý nhà nước | 85 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản lý nhà nước | 80 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
Thông tin – thư viện | 80 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Lưu trữ học | 80 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản trị nhân lực | 90 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản trị nhân lực | 80 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
Quản trị văn phòng | 86 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản trị văn phòng | 80 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
Luật | 90 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Luật | 85 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
Hệ thống thông tin | 82 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 83 | Đào tạo tại Hà Nội |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Hành Chính và Quản trị công sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 688 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Văn hóa học | 688 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản lý văn hóa | 640 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Kinh tế | 720 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Kinh tế | 640 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
Chính trị học | 640 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 656 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản lý nhà nước | 680 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản lý nhà nước | 640 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
Thông tin – thư viện | 640 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Lưu trữ học | 640 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản trị nhân lực | 720 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản trị nhân lực | 640 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
Quản trị văn phòng | 688 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản trị văn phòng | 640 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
Luật | 720 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Luật | 680 | Phân hiệu tại Quảng Nam | |
Hệ thống thông tin | 656 | Đào tạo tại Hà Nội | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 664 | Đào tạo tại Hà Nội |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Hành Chính và Quản trị công sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Ngôn ngữ Anh | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
Văn hóa học | 65 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Văn hóa học | 5.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
Quản lý văn hóa | 5.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
Quản lý văn hóa | 65 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Kinh tế | 6.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
Kinh tế | 80 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Kinh tế | 5 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ IELTS | |
Kinh tế | 60 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Chính trị học | 5.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
Chính trị học | 65 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
Quản lý nhà nước | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Quản lý nhà nước | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
Quản lý nhà nước | 60 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Quản lý nhà nước | 5 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ IELTS | |
Thông tin – thư viện | 5.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
Thông tin – thư viện | 65 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Lưu trữ học | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
Lưu trữ học | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Quản trị nhân lực | 60 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Quản trị nhân lực | 6.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
Quản trị nhân lực | 80 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Quản trị nhân lực | 5 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ IELTS | |
Quản trị văn phòng | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
Quản trị văn phòng | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Quản trị văn phòng | 5 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ IELTS | |
Quản trị văn phòng | 60 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Luật | 80 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Luật | 6.5 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
Luật | 65 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Luật | 5.5 | Phân hiệu tại Quảng Nam; Chứng chỉ IELTS | |
Hệ thống thông tin | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Hệ thống thông tin | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 74 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ TOEFL iBT | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6 | Đào tạo tại Hà Nội; Chứng chỉ IELTS |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Hành Chính và Quản trị công sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây