Điểm chuẩn vào trường DAV - Học Viện Ngoại Giao năm 2023
Trường học viện ngoại giao tuyển 2.100 chỉ tiêu năm 2023 với 4 phương thức xét tuyển, trong đó phương thức xét tuyển sớm chiếm 70%.
Điểm chuẩn DAV - Học viện Ngoại giao 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố sáng ngày 23/8. Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm thi tốt nghiệp phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Ngoại Giao - 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D07 | 26.8 | |
2 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | D03; D04; D06 | 25.8 | |
3 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | C00 | 28.3 | |
4 | HQT02 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 35.99 | Tiếng Anh hệ số 2 |
5 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00 | 25.76 | |
6 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D07 | 26.76 | |
7 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | D03; D04; D06 | 25.76 | |
8 | HQT04 | Luật quốc tế | A01; D01; D07 | 26.52 | |
9 | HQT04 | Luật quốc tế | D03; D04; D06 | 25.52 | |
10 | HQT04 | Luật quốc tế | C00 | 28.02 | |
11 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D07 | 26.96 | |
12 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | D03; D04; D06 | 25.96 | |
13 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | C00 | 28.46 | |
14 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 25.8 | |
15 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 26.8 | |
16 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | D03; D04; D06 | 25.8 | |
17 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D07 | 26.7 | |
18 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | D03; D04; D06 | 25.7 | |
19 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | C00 | 28.2 | |
20 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A01; D01; D07 | 26.7 | |
21 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | C00 | 28.2 | |
22 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A01; D01; D07 | 26.4 | |
23 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | C00 | 27.9 | |
24 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A01; D01; D07 | 26.27 | |
25 | HQT08-03 | Nhật Bản học | D06 | 25.27 | |
26 | HQT08-03 | Nhật Bản học | C00 | 27.77 | |
27 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A01; D01; D07 | 26.92 | |
28 | HQT08-04 | Trung Quốc học | D04 | 25.92 | |
29 | HQT08-04 | Trung Quốc học | C00 | 28.42 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D07 | 28 | |
2 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | C00 | 29 | |
3 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | D03; D04; D06 | 27 | |
4 | HQT02 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 26.81 | |
5 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D07 | 27.87 | |
6 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00; D03; D04; D06 | 26.87 | |
7 | HQT04 | Luật quốc tế | A01; D01; D07 | 26.55 | |
8 | HQT04 | Luật quốc tế | C00 | 27.55 | |
9 | HQT04 | Luật quốc tế | D03; D04; D06 | 25.55 | |
10 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D07 | 29 | |
11 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | C00 | 30 | |
12 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | D03; D04; D06 | 28 | |
13 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 28.13 | |
14 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00; D03; D04; D06 | 27.13 | |
15 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D07 | 26.75 | |
16 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | C00 | 27.75 | |
17 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | D03; D04; D06 | 25.75 | |
18 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A01; D01; D07 | 26.6 | |
19 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | C00 | 27.6 | |
20 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A01; D01; D07 | 26.25 | |
21 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | C00 | 27.25 | |
22 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A01; D01; D07 | 26.46 | |
23 | HQT08-03 | Nhật Bản học | C00 | 27.46 | |
24 | HQT08-03 | Nhật Bản học | D06 | 25.46 | |
25 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A01; D01; D07 | 27.51 | |
26 | HQT08-04 | Trung Quốc học | D04 | 26.51 | |
27 | HQT08-04 | Trung Quốc học | C00 | 28.51 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com