Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường DAV - Học Viện Ngoại Giao năm 2024

Năm 2024, Học viện Ngoại giao tuyển sinh dự kiến 2200 chỉ tiêu. Theo đó, Trường xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 dự kiến 25% tổng chi tiêu của mỗi ngành.

Điểm chuẩn DAV - Học viện Ngoại giao 2024 xét điểm thi TN THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8. Chi tiết được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1HQT01Quan hệ quốc tếA01; D01; D0726.76
2HQT01Quan hệ quốc tếD03; D04; D0625.76
3HQT01Quan hệ quốc tếC0028.76
4HQT02Ngôn ngữ AnhA01; D01; D0735.38Tiếng Anh hệ số 2
5HQT03Kinh tế quốc tếA01; D01; D0726.47
6HQT03Kinh tế quốc tếD03; D04; D0625.47
7HQT03Kinh tế quốc tếA0025.47
8HQT04Luật quốc tếA01; D01; D0726.55
9HQT04Luật quốc tếD03; D04; D0625.55
10HQT04Luật quốc tếC0028.55
11HQT05Truyền thông quốc tếA01; D01; D0727.05
12HQT05Truyền thông quốc tếD03; D04; D0626.05
13HQT05Truyền thông quốc tếC0029.05
14HQT06Kinh doanh quốc tếA01; D01; D0726.6
15HQT06Kinh doanh quốc tếD03; D04; D0625.6
16HQT06Kinh doanh quốc tếA0025.6
17HQT07Luật thương mại quốc tếA01; D01; D0726.37
18HQT07Luật thương mại quốc tếD03; D04; D0625.37
19HQT07Luật thương mại quốc tếC0028.37
20HQT08-01Hàn Quốc họcC0028.83
21HQT08-01Hàn Quốc họcA01; D01; D0726.83
22HQT08-02Hoa Kỳ họcA01; D01; D0726.55
23HQT08-02Hoa Kỳ họcC0028.55
24HQT08-03Nhật Bản họcA01; D01; D0726.73
25HQT08-03Nhật Bản họcD0625.73
26HQT08-03Nhật Bản họcC0028.73
27HQT08-04Trung Quốc họcA01; D01; D0727.2
28HQT08-04Trung Quốc họcD0426.2
29HQT08-04Trung Quốc họcC0029.2

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1HQT01Quan hệ quốc tếC0024.25
2HQT01Quan hệ quốc tếD03; D04; D0622.25
3HQT01Quan hệ quốc tếA01; D01; D0723.25
4HQT02Ngôn ngữ AnhA01; D01; D0722.93
5HQT03Kinh tế quốc tếA00; D03; D04; D0622.55
6HQT03Kinh tế quốc tếA01; D01; D0723.55
7HQT04Luật quốc tếA01; D01; D0722.36
8HQT04Luật quốc tếD03; D04; D0621.36
9HQT04Luật quốc tếC0023.36
10HQT05Truyền thông quốc tếA01; D01; D0723.74
11HQT05Truyền thông quốc tếD03; D04; D0622.74
12HQT05Truyền thông quốc tếC0024.74
13HQT06Kinh doanh quốc tếA01; D01; D0723.82
14HQT06Kinh doanh quốc tếA00; D03; D04; D0622.82
15HQT07Luật thương mại quốc tếA01; D01; D0722.31
16HQT07Luật thương mại quốc tếD03; D04; D0621.31
17HQT07Luật thương mại quốc tếC0023.31
18HQT08-01Hàn Quốc họcA01; D01; D0722.12
19HQT08-01Hàn Quốc họcC0023.12
20HQT08-02Hoa Kỳ họcA01; D01; D0721.93
21HQT08-02Hoa Kỳ họcC0022.93
22HQT08-03Nhật Bản họcA01; D01; D0721.93
23HQT08-03Nhật Bản họcD0620.93
24HQT08-03Nhật Bản họcC0022.93
25HQT08-04Trung Quốc họcA01; D01; D0722.66
26HQT08-04Trung Quốc họcD0421.66
27HQT08-04Trung Quốc họcC0023.66