Điểm chuẩn vào trường Học Viện Ngoại Giao năm 2022
Trường học viện ngoại giao tuyển 2.010 chỉ tiêu năm 2022 với 5 phương thức xét tuyển, trong đó phương thức Xét tuyển kết hợp Chứng chỉ quốc tế và Kết quả học tập THPT dành 52% chỉ tiêu.
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Ngoại Giao - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
2 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | D03; D04 | 25.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
3 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | C00 | 27.85 | Ngữ văn: 9.4 |
4 | HQT02 | Nôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 35.07 | Ngoại ngữ: 8.6 |
5 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.15 | Toán: 9.2 |
6 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
7 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | D03; D04 | 25.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
8 | HQT04 | Luật quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
9 | HQT04 | Luật quốc tế | D03; D04 | 25.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
10 | HQT04 | Luật quốc tế | C00 | 27.5 | Ngữ văn: 8.75 |
11 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 27.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
12 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | D03; D04 | 26.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
13 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | C00 | 28.35 | Ngữ văn: 8.6 |
14 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.6 | Toán: 9.0 |
15 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
16 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | D03; D04 | 25.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
17 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
18 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | D03; D04 | 25.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
19 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | C00 | 27.75 | Ngữ văn: 8.5 |
20 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A01; D01; D07 | 28 | Ngoại ngữ: 8.75 |
21 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | C00 | 29 | Ngữ văn: 8.75 |
22 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A01; D01; D07 | 26.55 | Ngoại ngữ: 9,4 |
23 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | C00 | 27.55 | Ngữ văn: 9,4 |
24 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A01; D01; D06; D07 | 27 | Ngoại ngữ: 9.0 |
25 | HQT08-03 | Nhật Bản học | C00 | 28 | Ngữ văn: 9.0 |
26 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A01; D01; D07 | 28.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
27 | HQT08-04 | Trung Quốc học | D04 | 27.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
28 | HQT08-04 | Trung Quốc học | C00 | 29.25 | Ngữ văn: 9.6 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 30.97 | |
2 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | D03; D04 | 29.97 | |
3 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | C00 | 31.97 | |
4 | HQT02 | Nôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 40.24 | |
5 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D06; D07 | 31.05 | |
6 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | D03; D04 | 30.05 | |
7 | HQT04 | Luật quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 30.73 | |
8 | HQT04 | Luật quốc tế | D03; D04 | 29.73 | |
9 | HQT04 | Luật quốc tế | C00 | 31.73 | |
10 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 31.18 | |
11 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | D03; D04 | 30.18 | |
12 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | C00 | 32.18 | |
13 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D06; D07 | 31.08 | |
14 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | D03; D04 | 30.08 | |
15 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 30.83 | |
16 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | D03; D04 | 29.83 | |
17 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | C00 | 31.83 | |
18 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A01; D01; D07 | 30.73 | |
19 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | C00 | 31.73 | |
20 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A01; D01; D07 | 30.63 | |
21 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | C00 | 31.63 | |
22 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A01; D01; D06; D07 | 30.61 | |
23 | HQT08-03 | Nhật Bản học | C00 | 31.61 | |
24 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A01; D01; D07 | 30.72 | |
25 | HQT08-04 | Trung Quốc học | D04 | 29.72 | |
26 | HQT08-04 | Trung Quốc học | C00 | 31.72 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Học Viện Ngoại Giao năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com