Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam 2023, Xem diem chuan Hoc Vien Phu Nu Viet Nam nam 2023

Điểm chuẩn vào trường VWA - Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2023

Học viện phụ nữ Việt Nam đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ đợt 1, theo đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là 25 điểm.

Điểm chuẩn VWA - Học viện Phụ nữ Việt Nam 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố vào chiều 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPT phía dưới.

Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2016

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Học Viện Phụ Nữ Việt Nam - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23
2 7340101 Quản trị kinh doanh C00 24
3 7340101CLC Quản trị kinh doanh (hệ Chất lượng cao) A00; A01; D01 23
4 7340101 LC Quản trị kinh doanh (hệ Chất lượng cao) C00 24
5 7340101LK Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 23
6 7340101LK Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết Quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) C00 24
7 7380101 Luật (2 chuyên ngành Luật Hành chính, Luật Dân sự) A00; A01; C00; D01 21.5
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 21
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D09 18.5
10 7760101 Công tác xã hội (Hà Nội) A00; A01; C00; D01 16.25
11 7760101PH Công tác xã hội (HCM) A00; A01; C00; D01 15
12 7310399 Giới và Phát triển A00; A01; C00; D01 15
13 7810103 Giới và Phát triển (Hà Nội) A00; A01; C00; D01 23.25
14 7810103PH Giới và Phát triển (HCM) A00; A01; C00; D01 16
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) A00; A01; C00; D01 24.75
16 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01 22
17 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) C00 23
18 7310401 Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong Hôn nhân - gia đình) A00; A01; C00; D01 21.25
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 25
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22
3 7340102 Quản trị kinh doanh C00 23
4 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 22
5 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Cơ sở tại HCM
6 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 21.5
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 21.5
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 21
9 7310101 Kinh tế C00 22
10 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 22
11 7420201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D09 20
12 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 18
13 7310399 Giới và phát triển A00; A01; C00; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com