Điểm chuẩn vào trường VWA - Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2024
Học viện Phụ nữ Việt Nam tuyển sinh năm 2024 với gần 1.600 chỉ tiêu. Học viện dự kiến triển khai xét tuyển sớm 50% tổng chỉ tiêu tuyển sinh đối với các phương thức: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy chế tuyển sinh Học viện; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
Điểm chuẩn VWA - Học viện Phụ nữ Việt Nam 2024 dựa theo 3 phương thức xét tuyển là: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với Chứng chỉ quốc tế đã được công bố. Chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 24 | |
3 | 7310109 | Kinh tế số | C00 | 20 | |
4 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01 | 19 | |
5 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | |
6 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 26 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 25 | |
10 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01 | 24 | |
11 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | C00 | 25 | |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 24.25 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09 | 20.5 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 22.25 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 25.25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 22 | |
3 | 7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
4 | 7310401 | Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 25.5 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 24 | |
8 | 7380101 | Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09 | 20 | |
11 | 7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
12 | 7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
13 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
3 | 7310109 | Kinh tế số | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
4 | 7310399 | Giới và phát triển | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
5 | 7310399 | Giới và Phát triển | A01; D01 | 21 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
6 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
7 | 7310401 | Tâm lý học (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; D01 | 25 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; D01 | 25 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 23 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01 | 20.5 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
12 | 7340101TA | Quản trị kinh doanh chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | A01; D01 | 20.5 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
13 | 7380101 | Luật (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
14 | 7380101 | Luật | A01; D01 | 23 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01 | 23 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01; D09 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01; D09 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
19 | 7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01 | 21 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
21 | 7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01 | 22 | Kết quả thi tốt nghiệp THPT và CCTA quốc tế |
23 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đào tạo tại cơ sở TPHCM) | A01; D01 | 22 | Xét kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |