Điểm chuẩn vào trường VWA - Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2025
Năm 2025, Học Viện Phụ Nữ Việt Nam (VWA) tuyển sinh 1765 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét kết quá học tập cấp THPT, Xét kết quả ĐGNL của ĐH Sư phạm HN tổ chức, Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc giải học sinh giỏi.
Điểm chuẩn VWA - Học viện Phụ nữ Việt Nam 2025 dựa theo 4 phương thức xét tuyển là: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét kết quá học tập cấp THPT, Xét kết quả ĐGNL của ĐH Sư phạm HN tổ chức đã được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; D01; D09; X25 | 24.0267 | |
Kinh tế | C00 | 25.0267 | |
Kinh tế số | A00; D01; D09; X25 | 23.2 | |
Kinh tế số | C00 | 24.2 | |
Giới và phát triển | A00; C00; D01; D14; D15 | 22.4267 | |
Tâm lý học | A01; B03; B08; D01; C00 | 24.17 | |
Tâm lý học | C00 | 25.17 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 25.12 | |
Truyền thông đa phương tiện | C00 | 26.62 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.93 | |
Quản trị kinh doanh | C00 | 24.93 | |
Marketing | A00; A01; D01 | 24.9333 | |
Marketing | C00 | 25.9333 | |
Luật | A00; D01; D14; D15 | 23.68 | |
Luật | C00 | 24.68 | |
Luật kinh tế | C00 | 24.83 | |
Luật kinh tế | A00; D01; D14; D15 | 23.83 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09; X26 | 20.68 | |
Công tác xã hội | A00; C00; D01; D14; D15 | 24.17 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 24.41 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 25.41 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Phụ Nữ Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; D01; D09; X25 | 25.52 | |
Kinh tế | C00 | 26.52 | |
Kinh tế số | A00; D01; D09; X25 | 24.9 | |
Kinh tế số | C00 | 25.9 | |
Giới và phát triển | A00; C00; D01; D14; D15 | 24.32 | |
Tâm lý học | A01; B03; B08; D01 | 25.63 | |
Tâm lý học | C00 | 26.63 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 26.34 | |
Truyền thông đa phương tiện | C00 | 27.34 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.45 | |
Quản trị kinh doanh | C00 | 26.45 | |
Marketing | A00; A01; D01 | 26.2 | |
Marketing | C00 | 27.2 | |
Luật | A00; D01; D14; D15 | 25.26 | |
Luật | C00 | 26.26 | |
Luật kinh tế | A00; D01; D14; D15 | 25.37 | |
Luật kinh tế | C00 | 26.37 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09; X26 | 23.01 | |
Công tác xã hội | A00; C00; D01; D14; D15 | 25.63 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 25.81 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.81 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Phụ Nữ Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; D01; D09; X25 | 19.59 | |
Kinh tế | C00 | 20.59 | |
Kinh tế số | A00; D01; D09; X25 | 18.51 | |
Kinh tế số | C00 | 19.51 | |
Giới và phát triển | A00; C00; D01; D14; D15 | 17.5 | |
Tâm lý học | A01; B03; B08; D01 | 19.81 | |
Tâm lý học | C00 | 20.81 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 21.26 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 22.76 | |
Quản trị kinh doanh | C00 | 20.46 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 19.46 | |
Marketing | A00; A01; D01; C00 | 21.97 | |
Marketing | A00; A01; D01; C00 | 20.97 | |
Luật | A00; D01; D14; D15 | 19.13 | |
Luật | C00 | 20.13 | |
Luật kinh tế | A00; D01; D14; D15 | 19.33 | |
Luật kinh tế | C00 | 20.33 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09; X26 | 15.2 | |
Công tác xã hội | A00; C00; D01; D14; D15 | 19.81 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 20.18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 21.18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Phụ Nữ Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây