Điểm chuẩn vào NAEM - Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2024
Năm 2024, Học viện Quản lý Giáo dục tuyển sinh theo các phương thức sau: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ) và Tuyển thẳng.
Điểm chuẩn NAEM - Học viện Quản lý Giáo dục 2024 dựa theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/08/2024. Chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140101 | Giáo dục học | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 22.5 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
5 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 20 | |
6 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140101 | Giáo dục học | A00; B00; C00; D01 | 18 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 25 | Điểm tiếng Anh HK năm lớp 11, HK 1 lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. |
4 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
5 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 24 | |
6 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 18 |