Điểm chuẩn vào NAEM - Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2025
Học viện quản lý giáo dục năm 2025 sử dụng 04 phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT); Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do ĐH Quốc gia Hà N��i, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025.
Điểm chuẩn NAEM - Học viện Quản lý Giáo dục 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục học | A00; B00; C00; D01 | 15 | |
Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 22.5 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 20 | |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Quản Lý Giáo Dục sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục học | A00; B00; C00; D01 | 18 | |
Quản lý giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 25 | Điểm tiếng Anh HK năm lớp 11, HK 1 lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. |
Kinh tế | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
Tâm lý học giáo dục | A00; B00; C00; D01 | 24 | |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Quản Lý Giáo Dục sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây