Điểm chuẩn vào Học Viện Quân Y - hệ Quân Sự năm 2025
Năm 2025, Học viện Quân Y - Hệ Dân sự tuyển sinh 240 chỉ tiêu sử dụng 03 phương thức xét tuyển, gồm: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT
Điểm chuẩn Học viện Quân Y - Hệ Dân Sự 2025 dựa trên các phương thức xét tuyển gồm Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 26.13 | TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Hóa >= 8.5 |
Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 25.75 | TS nam, miền Nam; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 9.00 |
Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.49 | TS nữ, miền Bắc |
Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.34 | TS nữ, miền Nam |
Y học dự phòng | B00 | 24.35 | TS nam, miền Bắc |
Y học dự phòng | B00 | 24.12 | TS nam, miền Nam |
Dược học | A00 | 25.19 | TS nam, miền Bắc; Tiêu chí phụ 1: Toán >= 8.6 |
Dược học | A00 | 24.56 | TS nam, miền Nam |
Dược học | A00 | 27.28 | TS nữ, miền Bắc |
Dược học | A00 | 26.26 | TS nữ, miền Nam |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 22.5 | TS Nữ miền Bắc | |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 23.63 | TS Nữ miền Nam | |
Y học dự phòng | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
Y học dự phòng | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
Dược học | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
Dược học | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
Dược học | 22.5 | TS Nữ miền Bắc | |
Dược học | 23.63 | TS Nữ miền Nam |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 22.5 | TS Nữ miền Bắc | |
Ngành Y khoa (Bác sỹ đa khoa) | 23.63 | TS Nữ miền Nam | |
Y học dự phòng | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
Y học dự phòng | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
Dược học | 21.9 | TS Nam miền Bắc | |
Dược học | 22.175 | TS Nam miền Nam | |
Dược học | 22.5 | TS Nữ miền Bắc | |
Dược học | 23.63 | TS Nữ miền Nam |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây