Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính 2023, Xem diem chuan Hoc Vien Tai Chinh nam 2023

Điểm chuẩn vào trường AOF - Học viện Tài chính năm 2023

Điểm chuẩn AOF - Học viện Tài chính 2023 đã được công bố trước vào chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp, học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập THPT, xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy phía dưới.

Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Tài Chính năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Học Viện Tài Chính - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201C06 Hải quan và Logistics (Chất lượng cao) A01; D01; D07 35.51 Tiếng Anh nhân 2
2 7340201C09 Phân tích tài chính (Chất lượng cao) A01; D01; D07 34.6 Tiếng Anh nhân 2
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp (Chất lượng cao) A01; D01; D07 34.25 Tiếng Anh nhân 2
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp (Chất lượng cao) A01; D01; D07 34.01 Tiếng Anh nhân 2
5 7340301C22 Kiểm toán (Chất lượng cao) A01; D01; D07 34.75 Tiếng Anh nhân 2
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 34.4 Tiếng Anh nhân 2
7 7310101 Kinh tế A01; D01; D07 25.85
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.17
9 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 A00; A01; D01; D07 25.94
10 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 A00; A01; D01; D07 26.04
11 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 A00; A01; D01; D07 25.8
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.15
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.94
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201C06 Hải quan và Logistics (Chất lượng cao) A01; D01; D07 27 Xét học sinh giỏi
2 7340201C09 Phân tích tài chính (Chất lượng cao) A01; D01; D07 26.9 Xét học sinh giỏi
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp (Chất lượng cao) A01; D01; D07 29.5 Xét học sinh giỏi
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp (Chất lượng cao) A01; D01; D07 29.5 Xét học sinh giỏi
5 7340301C22 Kiểm toán (Chất lượng cao) A01; D01; D07 29.4 Xét học sinh giỏi
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 28.5 Xét học sinh giỏi
7 7310101 Kinh tế A01; D01; D07 25.2 Xét học sinh giỏi
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.7 Xét học sinh giỏi
9 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 A00; A01; D01; D07 28.5 Xét học sinh giỏi
10 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 A00; A01; D01; D07 29 Xét học sinh giỏi
11 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 A00; A01; D01; D07 29.5 Xét học sinh giỏi
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27 Xét học sinh giỏi
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 29.5 Xét học sinh giỏi
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201C06 Hải quan và Logistics (Chất lượng cao) 20
2 7340201C09 Phân tích tài chính (Chất lượng cao) 20
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp (Chất lượng cao) 20
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp (Chất lượng cao) 20
5 7340301C22 Kiểm toán (Chất lượng cao) 20
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 20
7 7310101 Kinh tế 20
8 7340101 Quản trị kinh doanh 20
9 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 20
10 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 20
11 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 20
12 7340301 Kế toán 20
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201C06 Hải quan và Logistics (Chất lượng cao) 20
2 7340201C09 Phân tích tài chính (Chất lượng cao) 20
3 7340201C11 Tài chính doanh nghiệp (Chất lượng cao) 20
4 7340301C21 Kế toán doanh nghiệp (Chất lượng cao) 20
5 7340301C22 Kiểm toán (Chất lượng cao) 20
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 20
7 7310101 Kinh tế 20
8 7340101 Quản trị kinh doanh 20
9 73402011 Tài chính - Ngân hàng 1 20
10 73402012 Tài chính - Ngân hàng 2 20
11 73402013 Tài chính - Ngân hàng 3 20
12 7340301 Kế toán 20
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com