Điểm chuẩn vào trường AOF - Học viện Tài chính năm 2025
Điểm chuẩn Học viện Tài chính AOF 2025 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển kết hợp được công bố đến tất cả học sinh và quý phụ huynhngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 34.73 | |
Kinh tế | A01; D01; D07 | 26.13 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.22 | |
Digital Marketing (theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 35.31 | |
Tài chính - Ngân hàng 1 | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
Tài chính - Ngân hàng 2 | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
Tài chính - Ngân hàng 3 | A00; A01; D01; D07 | 26.22 | |
Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 36.15 | |
Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.36 | |
Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 35.4 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 34.35 | |
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.7 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.03 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Tài chính sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 29 | |
Kinh tế | A01; D01; D07 | 26 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 29.2 | |
Digital Marketing (theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 26.8 | |
Tài chính - Ngân hàng 1 | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
Tài chính - Ngân hàng 2 | A00; A01; D01; D07 | 27.6 | |
Tài chính - Ngân hàng 3 | A00; A01; D01; D07 | 29.4 | |
Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 27 | |
Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 26 | |
Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 26.5 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | |
Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 27.5 | |
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 26.7 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 28.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Tài chính sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 34.73 | |
Kinh tế | A01; D01; D07 | 26.13 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.22 | |
Digital Marketing (theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 35.31 | |
Tài chính - Ngân hàng 1 | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
Tài chính - Ngân hàng 2 | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
Tài chính - Ngân hàng 3 | A00; A01; D01; D07 | 26.22 | |
Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 36.15 | |
Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.36 | |
Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 35.4 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 34.35 | |
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.7 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.03 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Tài chính sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây