Điểm chuẩn vào trường AOF - Học viện Tài chính năm 2024
Năm 2024, Học viện Tài chính tuyển 4.500 chỉ tiêu theo 5 phương thức, trong đó trường dành ít nhất 60% chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển học sinh giỏi THPT.
Điểm chuẩn AOF - Học viện Tài chính 2024 dựa theo 3 phương thức xét tuyển: kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển học sinh Giỏi dựa vào kết quả học tập cấp THPT được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8. Chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 34.73 | |
Kinh tế | A01; D01; D07 | 26.13 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.22 | |
Digital Marketing (theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 35.31 | |
Tài chính - Ngân hàng 1 | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
Tài chính - Ngân hàng 2 | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
Tài chính - Ngân hàng 3 | A00; A01; D01; D07 | 26.22 | |
Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 36.15 | |
Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.36 | |
Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 35.4 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 34.35 | |
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.7 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.03 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Tài chính sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 29 | |
Kinh tế | A01; D01; D07 | 26 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 29.2 | |
Digital Marketing (theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 26.8 | |
Tài chính - Ngân hàng 1 | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
Tài chính - Ngân hàng 2 | A00; A01; D01; D07 | 27.6 | |
Tài chính - Ngân hàng 3 | A00; A01; D01; D07 | 29.4 | |
Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 27 | |
Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 26 | |
Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 26.5 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | |
Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 27.5 | |
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 26.7 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 28.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Tài chính sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 34.73 | |
Kinh tế | A01; D01; D07 | 26.13 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.22 | |
Digital Marketing (theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 35.31 | |
Tài chính - Ngân hàng 1 | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
Tài chính - Ngân hàng 2 | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
Tài chính - Ngân hàng 3 | A00; A01; D01; D07 | 26.22 | |
Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 36.15 | |
Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.36 | |
Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 35.4 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 34.35 | |
Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.7 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.03 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Tài chính sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây