Điểm chuẩn vào VNUIS - Trường Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh 1.350 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển các phương thức khác, Xét điểm thi HSA
Điểm chuẩn VNUIS - Trường Quốc tế - ĐHQGHN 2024 điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm thi HSA, điểm thi SAT...dự kiến sẽ được công bố đến tất cả các thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 23.5 | |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 22.75 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 22.35 | |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 21 | |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 24.05 | |
Marketing (song bằng VNU-HELP, Malaysia) | A00; A01; D01; D03; D06; D96; D97; DD0 | 21.5 | |
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 21.5 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D90 | 25.15 | |
Công nghệ thông tin ứng dụng | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 22.75 | |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 23.3 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | A00; A01; D01; D03; D06; D07; D23; D24 | 23.35 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | 80 | ||
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 80 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 80 | ||
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 80 | ||
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 80 | ||
Marketing | 83 | ||
Tự động hóa và Tin học | 81 | ||
Ngôn ngữ Anh | 84 | ||
Công nghệ thông tin ứng dụng | 82 | ||
Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 81 | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 80 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | 775 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 764 | ||
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 876 | ||
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 893 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | 24.5 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
Kinh doanh quốc tế | 19.3 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 19.67 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 24.5 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
Hệ thống thông tin quản lý | 24.8 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
Hệ thống thông tin quản lý | 19.43 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 20.05 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 25.5 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 25.1 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 20.18 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
Marketing | 24.5 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
Marketing | 19.93 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
Tự động hóa và Tin học | 20.5 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
Tự động hóa và Tin học | 25 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
Ngôn ngữ Anh | 25.3 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
Ngôn ngữ Anh | 20.2 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
Công nghệ thông tin ứng dụng | 20.6 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
Công nghệ thông tin ứng dụng | 25.3 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 24.8 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT | |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 19.43 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 20.47 | CCTAQT kết hợp kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 24.6 | CCTAQT Kết hợp học bạ THPT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | 1100 | Xét CCQT SAT | |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 1120 | Xét CCQT SAT | |
Hệ thống thông tin quản lý | 1340 | Xét CCQT SAT | |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 1260 | Xét CCQT SAT | |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 1160 | Xét CCQT SAT | |
Marketing | 1260 | Xét CCQT SAT | |
Tự động hóa và Tin học | 1130 | Xét CCQT SAT | |
Ngôn ngữ Anh | 1300 | Xét CCQT SAT | |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 1270 | Xét CCQT SAT | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 1130 | Xét CCQT SAT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Quốc Tế - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây