Điểm chuẩn vào UDCK - Phân hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2024
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum xét tuyển theo 3 phương thức năm 2024 như sau: Xét tuyển thẳng; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
Điểm chuẩn UDCK - Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học học tập cấp THPT (học bạ) đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | A00; D01; B03; C00 | 25.25 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; D01; B03; C00 | 25.73 | |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A09; D01; C00 | 22.7 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A09; D01; C00 | 15 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; D01; C00 | 15 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A09; D01; C00 | 18.75 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M01; M09 | 20 | HL lớp 12 giỏi, năng khiếu |
2 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | A00; D10; C14; D15 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C04; D10 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C04; D10 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A09; D10; C14; D15 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A04; B02 | 15 |