Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Mo Ha Noi nam 2023

Điểm chuẩn vào HOU - Đại học Mở Hà Nội năm 2023

Năm 2023, trường Đại học Mở Hà Nội tuyển 3.800 chỉ tiêu cho 18 ngành đào tạo, với nhiều phương thức xét tuyển: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, kết quả thi ĐGNL ĐHQGHN, Đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội,...

Điểm chuẩn HOU - Đại học Mở Hà Nội 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8 theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp, ĐGNL, học bạ phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội năm 2016

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Mở Hà Nội - 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 19.45
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.43
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 23.33
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.62
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.07
6 7380101 Luật A00; D01 22.55
7 7380107 Luật kinh tế A00; D01 22.8
8 7380108 Luật quốc tế A00; D01 20.63
9 7380101 Luật (THXT C00) C00 23.96
10 7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 24.82
11 7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 23.7
12 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 17.25
13 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 17.25
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23.38
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 22.1
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 22.45
17 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 23
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.53
19 7810201 Quản trị khách sạn D01 29.28
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31.51
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 32.82
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 21
2 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 21
3 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07 21
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 21
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh Q00 17.5
2 7340122 Thương mại điện tử Q00 18.5
3 7380107 Luật kinh tế Q00 17.5
4 7480201 Công nghệ thông tin Q00 17.5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com