Điểm chuẩn vào HOU - Đại học Mở Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2024 tuyển 4100 chỉ tiêu theo các phương thức: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, xét kết quả thi ĐGNL HN, ĐGTD bách khoa, xét tuyển kết hợp,...
Điểm chuẩn HOU - Đại học Mở Hà Nội 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGTD của ĐHBKHN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 22.38 | |
Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 19.75 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 32.03 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 33.19 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.52 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 24.91 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.48 | |
Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 20.5 | |
Kế toán | A00; A01; D01 | 23.75 | |
Luật | A00; D01 | 23.77 | |
Luật | C00 | 25.52 | |
Luật kinh tế | A00; D01 | 24.12 | |
Luật kinh tế | C00 | 26.12 | |
Luật quốc tế | C00 | 25.24 | |
Luật quốc tế | A00; D01 | 22.99 | |
Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 17 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.95 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 22.05 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 22.55 | |
Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 17 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.5 | |
Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 20.45 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 28.53 | |
Quản trị khách sạn | D01 | 28.13 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 21.5 | |
Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 21 | |
Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 22 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 22 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02 | 28 | |
Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 21.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
Thương mại điện tử | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
Tài chính - Ngân hàng | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
Luật kinh tế | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
Công nghệ sinh học | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
Công nghệ thông tin | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
Công nghệ thực phẩm | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
Thương mại điện tử | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
Tài chính - Ngân hàng | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
Luật kinh tế | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
Công nghệ sinh học | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
Công nghệ thông tin | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
Công nghệ thực phẩm | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây