Điểm chuẩn vào HOU - Đại học Mở Hà Nội năm 2025
Điểm chuẩn HOU - Đại học Mở Hà Nội 2025 dựa trên điểm thi THPT, điểm học bạ, điểm đánh giá tư duy được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01 | 21 | Điểm đã quy đổi |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.09 | Điểm đã quy đổi |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; X26 | 20.136 | Điểm đã quy đổi |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; X26 | 22.19 | Điểm đã quy đổi |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 19.56 | Điểm đã quy đổi |
Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 18.56 | Điểm đã quy đổi |
Kế toán | A00; A01; D01; X26 | 19.69 | Điểm đã quy đổi |
Luật | C01; C03; D01; X01 | 23 | Điểm đã quy đổi |
Luật | C00 | 25 | Điểm đã quy đổi |
Luật kinh tế | C00 | 25.17 | Điểm đã quy đổi |
Luật kinh tế | C01; C03; D01; X01 | 23.17 | Điểm đã quy đổi |
Luật quốc tế | C01; C03; D01; X01 | 22.5 | Điểm đã quy đổi |
Luật quốc tế | C00 | 24.5 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 17.03 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X26 | 19.5 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; X26 | 18.06 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; X26 | 18.81 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18.8 | Điểm đã quy đổi |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10 | 18.4 | Điểm đã quy đổi |
Quản trị khách sạn | D01; D09; D10 | 18.05 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học | B00; A00; A01; D07 | 20.03 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ thực phẩm | B00; A00; A01; D07 | 21.8 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | Q00 | 80.1591 | Điểm đã quy đổi |
Quản trị kinh doanh | Q00 | 75.25 | Điểm đã quy đổi |
Thương mại điện tử | Q00 | 88.4388 | Điểm đã quy đổi |
Tài chính - Ngân hàng | Q00 | 71.9773 | Điểm đã quy đổi |
Luật kinh tế | Q00 | 96.1635 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ sinh học | Q00 | 57.7667 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ thông tin | Q00 | 71.6364 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | Q00 | 63.4545 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Q00 | 67.7159 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ thực phẩm | Q00 | 67.6591 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | K00 | 50.2346 | Điểm đã quy đổi |
Thương mại điện tử | K00 | 58.3589 | Điểm đã quy đổi |
Tài chính - Ngân hàng | K00 | 48.3574 | Điểm đã quy đổi |
Luật kinh tế | K00 | 63.584 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ sinh học | K00 | 40.1428 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ thông tin | K00 | 48.1618 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | K00 | 43.4687 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00 | 45.913 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ thực phẩm | K00 | 45.8805 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 21.85 | Điểm thi THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 24.7265 | Học bạ THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 24 | Học bạ THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 21 | Điểm thi THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
Kiến trúc | V00; V01; V02 | 19.5 | Điểm thi THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.5 | Học bạ THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 24.5 | Học bạ THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 21.5 | Điểm thi THPT và năng khiếu, điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mở Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây