Mã trường: GTS | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp | A00 |
2023: 19.5 2022: 15 2021: 15 |
|
2 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp | A01 |
2023: 19.5 2022: 15 2021: 15 |
|
3 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp | D01 | 2023: 19.5 | |
4 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp | D07 | 2023: 19.5 | |
5 | 7580202 | Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy | A00 |
2023: 17 2022: 15 2021: 15 |
|
6 | 7580202 | Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy | A01 |
2023: 17 2022: 15 2021: 15 |
|
7 | 7580202 | Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy | D01 | 2023: 17 | |
8 | 7580202 | Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy | D07 | 2023: 17 | |
9 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00 | 2021: 25.7 | |
10 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A01 | 2021: 25.7 | |
11 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | D01 | 2021: 25.7 |
Mã trường: GTS | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | -- | 2023: 711 | |
2 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | -- | 2023: 703 |
Mã trường: GTS | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | A00 |
2023: 18 2022: 18 2021: 19 |
|
2 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | A01 |
2023: 18 2022: 18 2021: 19 |
|
3 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | D01 | 2023: 18 | |
4 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | D07 | 2023: 18 | |
5 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00 |
2023: 18 2022: 19 2021: 18 |
|
6 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A01 |
2023: 18 2022: 19 2021: 18 |
|
7 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | D01 | 2023: 18 | |
8 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | D07 | 2023: 18 | |
9 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00 | 2021: 28 | |
10 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A01 | 2021: 28 | |
11 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | D01 | 2021: 28 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Hàng hải-Thủy lợi-Thời tiết