Mã trường: NTS | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTS01 | Ngành Kinh tế | A00 |
2023: 27.6 2022: 28.25 2021: 28.55 |
|
2 | NTS01 | Ngành Kinh tế | A01 |
2023: 27.1 2022: 27.75 2021: 28.05 |
|
3 | NTS01 | Ngành Kinh tế | D01 |
2023: 27.1 2022: 27.75 2021: 28.05 |
|
4 | NTS01 | Ngành Kinh tế | D06 |
2023: 27.1 2022: 27.75 2021: 28.05 |
|
5 | NTS01 | Ngành Kinh tế | D07 |
2023: 27.1 2022: 27.75 2021: 28.05 |
Mã trường: NTS | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTS01 | Ngành Kinh tế đối ngoại | -- | 2023: 28 |
Mã trường: NTS | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | NTS01 | Ngành Kinh tế đối ngoại | -- | 2023: 28 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Nam) để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh - Thương Mại