Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục chọn trường Đại Học Sư Phạm TPHCM - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Sư Phạm TPHCM

Mã trường: SPS
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140212 Sư phạm Hoá học A00 2023: 26.55
2022: 27.35
2021: 27
2 7140212 Sư phạm Hoá học B00 2023: 26.55
2022: 27.35
2021: 27
3 7140212 Sư phạm Hoá học D07 2023: 26.55
2022: 27.35
2021: 27
4 7140209 Sư phạm Toán học A00 2023: 26.5
2022: 27
2021: 26.7
5 7140209 Sư phạm Toán học A01 2023: 26.5
2022: 27
2021: 26.7
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00 2023: 26.1
2022: 26.5
2021: 25.8
7 7140211 Sư phạm Vật lý A01 2023: 26.1
2022: 26.5
2021: 25.8
8 7140211 Sư phạm Vật lý C01 2023: 26.1
2022: 26.5
2021: 25.8
9 7140202 Giáo dục tiểu học A00 2023: 24.9
2022: 24.25
2021: 25.4
10 7140202 Giáo dục tiểu học A01 2023: 24.9
2022: 24.25
2021: 25.4
11 7140202 Giáo dục tiểu học D01 2023: 24.9
2022: 24.25
2021: 25.4
12 7140101 Giáo dục học D01 2023: 23.5
13 7140101 Giáo dục học A00 2023: 23.5
14 7140101 Giáo dục học A01 2023: 23.5
15 7140101 Giáo dục học C14 2023: 23.5
16 7140114 Quản lý giáo dục D01 2023: 23.1
2021: 23.3
17 7140114 Quản lý giáo dục A00 2023: 23.1
2021: 23.3
18 7140114 Quản lý giáo dục A01 2023: 23.1
19 7140114 Quản lý giáo dục C14 2023: 23.1
20 7140114 Quản lý giáo dục C00 2021: 23.3
21 7140210 Sư phạm Tin học A00 2023: 22.75
2022: 22.5
2021: 23
22 7140210 Sư phạm Tin học A01 2023: 22.75
2022: 22.5
2021: 23
23 7140210 Sư phạm Tin học B08 2023: 22.75
2022: 22.5
24 7140246 Sư phạm công nghệ A00 2023: 22.4
2022: 21.6
25 7140246 Sư phạm công nghệ A01 2023: 22.4
26 7140246 Sư phạm công nghệ A02 2023: 22.4
2022: 21.6
27 7140246 Sư phạm công nghệ D90 2023: 22.4
2022: 21.6
28 7140246 Sư phạm Công nghệ B00 2022: 21.6
Mã trường: SPS
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140212 Sư phạm Hóa học A00 2023: 29.73
2022: 29.75
2021: 29.75
2 7140212 Sư phạm Hóa học B00 2023: 29.73
2022: 29.75
2021: 29.75
3 7140212 Sư phạm Hóa học D07 2023: 29.73
2022: 29.75
2021: 29.75
4 7140209 Sư phạm Toán học A00 2023: 29.55
2022: 29.75
2021: 29.52
5 7140209 Sư phạm Toán học A01 2023: 29.55
2022: 29.75
2021: 29.52
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00 2023: 29.5
2022: 29.5
2021: 29.07
7 7140211 Sư phạm Vật lý A01 2023: 29.5
2022: 29.5
2021: 29.07
8 7140211 Sư phạm Vật lý C01 2023: 29.5
2022: 29.5
2021: 29.07
9 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 2023: 28.65
2022: 28.3
2021: 28.18
10 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 2023: 28.65
2022: 28.3
2021: 28.18
11 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 2023: 28.65
2022: 28.3
2021: 28.18
12 7140210 Sư phạm Tin học A00 2023: 27.92
2022: 27.18
2021: 26.98
13 7140210 Sư phạm Tin học A01 2023: 27.92
2022: 27.18
2021: 26.98
14 7140210 Sư phạm Tin học B08 2023: 27.92
2022: 27.18
15 7140246 Sư phạm công nghệ A00 2023: 27.83
2022: 23.18
16 7140246 Sư phạm công nghệ A01 2023: 27.83
17 7140246 Sư phạm công nghệ A02 2023: 27.83
2022: 23.18
18 7140246 Sư phạm công nghệ D90 2023: 27.83
2022: 23.18
19 7140246 Sư phạm Công nghệ B00 2022: 23.18
20 7140114 Quản lý giáo dục D01 2021: 27.5
21 7140114 Quản lý giáo dục A00 2021: 27.5
22 7140114 Quản lý giáo dục C00 2021: 27.5
Mã trường: SPS
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140212 Sư phạm Hoá học A00 2023: 28.11
2 7140212 Sư phạm Hoá học B00 2023: 28.11
3 7140212 Sư phạm Hoá học D07 2023: 28.11
4 7140209 Sư phạm Toán học A00 2023: 27.1
5 7140209 Sư phạm Toán học A01 2023: 27.1
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00 2023: 26.49
7 7140211 Sư phạm Vật lý A01 2023: 26.49
8 7140211 Sư phạm Vật lý C01 2023: 26.49
9 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 2023: 21.84
10 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 2023: 21.84
11 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 2023: 21.84
12 7140246 Sư phạm Công nghệ A00 2023: 21.66
13 7140246 Sư phạm Công nghệ A01 2023: 21.66
14 7140246 Sư phạm Công nghệ A02 2023: 21.66
15 7140246 Sư phạm Công nghệ D90 2023: 21.66
16 7140210 Sư phạm Tin học A00 2023: 19.89
17 7140210 Sư phạm Tin học A01 2023: 19.89
18 7140210 Sư phạm Tin học B08 2023: 19.89

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Sư Phạm TPHCM để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục