Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục chọn trường Đại Học Hùng Vương - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Hùng Vương

Mã trường: THV
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 2023: 26.75
2022: 26.5
2021: 26
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C00 2023: 26.75
2022: 26.5
2021: 26
3 7140202 Giáo dục Tiểu học C19 2023: 26.75
2022: 26.5
2021: 26
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 2023: 26.75
2022: 26.5
2021: 26
5 7140209 Sư phạm Toán học A00 2023: 24.75
2021: 24
6 7140209 Sư phạm Toán học A01 2023: 24.75
2021: 24
7 7140209 Sư phạm Toán học D01 2023: 24.75
2021: 24
8 7140209 Sư phạm Toán học D84 2023: 24.75
2021: 24
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00 2021: 24
10 7140212 Sư phạm Hóa học B00 2021: 24
11 7140212 Sư phạm Hóa học C02 2021: 24
12 7140212 Sư phạm Hóa học D07 2021: 24
13 7140211 Sư phạm Vật lý A00 2021: 24
14 7140211 Sư phạm Vật lý A01 2021: 24
15 7140211 Sư phạm Vật lý A02 2021: 24
16 7140211 Sư phạm Vật lý A10 2021: 24
Mã trường: THV
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00 2023: 26.5
2 7140209 Sư phạm Toán học A01 2023: 26.5
3 7140209 Sư phạm Toán học D01 2023: 26.5
4 7140209 Sư phạm Toán học D84 2023: 26.5
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 2023: 26.75
2022: 26.45
6 7140202 Giáo dục Tiểu học C00 2023: 26.75
2022: 26.45
7 7140202 Giáo dục Tiểu học C19 2023: 26.75
2022: 26.45
8 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 2023: 26.75
2022: 26.45

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Hùng Vương để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục