Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Thủy sản-Lâm Nghiệp-Nông nghiệp chọn trường Đại Học Cần Thơ - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Cần Thơ

Mã trường: TCT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00 2023: 22
2022: 19
2021: 22
2 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A01 2023: 22
2022: 19
2021: 22
3 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00 2023: 22
2022: 19
2021: 22
4 7540104 Công nghệ sau thu hoạch D07 2023: 22
2022: 19
2021: 22
5 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 2023: 21.25
2022: 17.75
2021: 23.5
6 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A01 2023: 21.25
2022: 17.75
2021: 23.5
7 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản B00 2023: 21.25
2022: 17.75
2021: 23.5
8 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản D07 2023: 21.25
2022: 17.75
2021: 23.5
9 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00 2023: 16.75
2022: 16
2021: 22.25
10 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00 2023: 16.75
2022: 16
2021: 22.25
11 7620301 Nuôi trồng thủy sản B08 2023: 16.75
2022: 16
2021: 22.25
12 7620301 Nuôi trồng thủy sản D07 2023: 16.75
2022: 16
2021: 22.25
13 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00 2023: 15
2022: 15.5
2021: 15.5
14 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. B00 2023: 15
2022: 15.5
2021: 15.5
15 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. B08 2023: 15
2022: 15.5
2021: 15.5
16 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. D07 2023: 15
2022: 15.5
2021: 15.5
17 7620105 Chăn nuôi A00 2023: 15
2022: 15.75
2021: 21
18 7620105 Chăn nuôi A02 2023: 15
2022: 15.75
2021: 21
19 7620105 Chăn nuôi B00 2023: 15
2022: 15.75
2021: 21
20 7620105 Chăn nuôi B08 2023: 15
2022: 15.75
2021: 21
21 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00 2023: 15
2022: 15.25
2021: 15
22 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 2023: 15
2022: 15.25
2021: 15
23 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B08 2023: 15
2022: 15.25
2021: 15
24 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D07 2023: 15
2022: 15.25
2021: 15
25 7620302 Bệnh học thủy sản A00 2023: 15
2022: 15.5
2021: 20.25
26 7620302 Bệnh học thủy sản B00 2023: 15
2022: 15.5
2021: 20.25
27 7620302 Bệnh học thủy sản B08 2023: 15
2022: 15.5
2021: 20.25
28 7620302 Bệnh học thủy sản D07 2023: 15
2022: 15.5
2021: 20.25
29 7620305 Quản lý thủy sản A00 2023: 15
2022: 16
2021: 21.5
30 7620305 Quản lý thủy sản B00 2023: 15
2022: 16
2021: 21.5
31 7620305 Quản lý thủy sản B08 2023: 15
2022: 16
2021: 21.5
32 7620305 Quản lý thủy sản D07 2023: 15
2022: 16
2021: 21.5
Mã trường: TCT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00 2023: 22.75
2022: 23.75
2021: 19.5
2 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A01 2023: 22.75
2022: 23.75
2021: 19.5
3 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00 2023: 22.75
2022: 23.75
2021: 19.5
4 7540104 Công nghệ sau thu hoạch D07 2023: 22.75
2022: 23.75
2021: 19.5
5 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 2023: 22.25
2022: 26.25
2021: 24.25
6 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A01 2023: 22.25
2022: 26.25
2021: 24.25
7 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản B00 2023: 22.25
2022: 26.25
2021: 24.25
8 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản D07 2023: 22.25
2022: 26.25
2021: 24.25
9 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00 2023: 21
2022: 19.5
2021: 19.5
10 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) B00 2023: 21
2022: 19.5
2021: 19.5
11 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) B08 2023: 21
2022: 19.5
12 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) D07 2023: 21
2022: 19.5
2021: 19.5
13 7620103 Khoa học đất d08 2021: 19.5
14 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00 2023: 21
2022: 19.5
2021: 19.5
15 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 2023: 21
2022: 19.5
2021: 19.5
16 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B08 2023: 21
2022: 19.5
17 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D07 2023: 21
2022: 19.5
2021: 19.5
18 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D08 2021: 19.5
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00 2023: 21
2022: 25
2021: 22.5
20 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00 2023: 21
2022: 25
2021: 22.5
21 7620301 Nuôi trồng thủy sản B08 2023: 21
2022: 25
22 7620301 Nuôi trồng thủy sản D07 2023: 21
2022: 25
2021: 22.5
23 7620301 Nuôi trồng thủy sản D08 2021: 22.5
24 7620105 Chăn nuôi A00 2023: 18
2022: 23.75
2021: 20
25 7620105 Chăn nuôi A02 2023: 18
2022: 23.75
2021: 20
26 7620105 Chăn nuôi B00 2023: 18
2022: 23.75
2021: 20
27 7620105 Chăn nuôi B08 2023: 18
2022: 23.75
28 7620105 Chăn nuôi D08 2021: 20
29 7620302 Bệnh học thủy sản A00 2023: 18
2022: 22.75
2021: 19.5
30 7620302 Bệnh học thủy sản B00 2023: 18
2022: 22.75
2021: 19.5
31 7620302 Bệnh học thủy sản B08 2023: 18
2022: 22.75
32 7620302 Bệnh học thủy sản D07 2023: 18
2022: 22.75
2021: 19.5
33 7620302 Bệnh học thủy sản D08 2021: 19.5
34 7620305 Quản lý thủy sản A00 2023: 18
2022: 24
2021: 19.5
35 7620305 Quản lý thủy sản B00 2023: 18
2022: 24
2021: 19.5
36 7620305 Quản lý thủy sản B08 2023: 18
2022: 24
37 7620305 Quản lý thủy sản D07 2023: 18
2022: 24
2021: 19.5
38 7620305 Quản lý thủy sản D08 2021: 19.5

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Cần Thơ để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Thủy sản-Lâm Nghiệp-Nông nghiệp