Mã trường: TCT | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. | A00 |
2023: 23.33 2022: 23.8 2021: 24.5 |
|
2 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. | A01 |
2023: 23.33 2022: 23.8 2021: 24.5 |
|
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00 |
2023: 23.1 2022: 23 2021: 24.25 |
|
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 |
2023: 23.1 2022: 23 2021: 24.25 |
|
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 |
2023: 22.75 2022: 23.7 2021: 23.75 |
|
6 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 |
2023: 22.75 2022: 23.7 2021: 23.75 |
|
7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D07 |
2023: 22.75 2022: 23.7 2021: 23.75 |
|
8 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00 |
2023: 18 2022: 23.5 2021: 18.25 |
|
9 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A01 |
2023: 18 2022: 23.5 2021: 18.25 |
|
10 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A02 |
2023: 18 2022: 23.5 2021: 18.25 |
|
11 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | C01 |
2023: 18 2022: 23.5 2021: 18.25 |
Mã trường: TCT | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00 |
2023: 27 2022: 27.5 2021: 26.75 |
|
2 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A01 |
2023: 27 2022: 27.5 2021: 26.75 |
|
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 |
2023: 26.75 2022: 26.75 2021: 25.25 |
|
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 |
2023: 26.75 2022: 26.75 2021: 25.25 |
|
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | D07 |
2023: 26.75 2022: 26.75 2021: 25.25 |
|
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00 |
2023: 26.5 2022: 27 2021: 25.5 |
|
7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 |
2023: 26.5 2022: 27 2021: 25.5 |
|
8 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00 |
2023: 24.5 2022: 21 2021: 19.5 |
|
9 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A01 |
2023: 24.5 2022: 21 2021: 19.5 |
|
10 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A02 |
2023: 24.5 2022: 21 2021: 19.5 |
|
11 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | C01 |
2023: 24.5 2022: 21 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Cần Thơ để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Ô tô - Cơ khí -Chế tạo