Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục chọn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế

Mã trường: DHS
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00 2023: 25
2022: 24
2021: 20
2 7140209 Sư phạm Toán học A01 2023: 25
2022: 24
2021: 20
3 7140209 Sư phạm Toán học D07 2023: 25
2022: 24
2021: 20
4 7140209 Sư phạm Toán học D90 2023: 25
2022: 24
2021: 20
5 7140211 Sư phạm Vật lí A00 2023: 24
2022: 19
2021: 19
6 7140211 Sư phạm Vật lí A01 2023: 24
2022: 19
2021: 19
7 7140211 Sư phạm Vật lí A02 2023: 24
2022: 19
8 7140211 Sư phạm Vật lí D90 2023: 24
2022: 19
2021: 19
9 7140211 Sư phạm Vật lý D07 2021: 19
10 7140210 Sư phạm Tin học A00 2023: 19.75
2022: 19
2021: 19
11 7140210 Sư phạm Tin học A01 2023: 19.75
2022: 19
2021: 19
12 7140210 Sư phạm Tin học D01 2023: 19.75
2022: 19
2021: 19
13 7140210 Sư phạm Tin học D90 2023: 19.75
2022: 19
2021: 19
Mã trường: DHS
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00 2023: 28.75
2 7140209 Sư phạm Toán học A01 2023: 28.75
3 7140209 Sư phạm Toán học D07 2023: 28.75
4 7140209 Sư phạm Toán học D90 2023: 28.75
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00 2023: 28.5
6 7140211 Sư phạm Vật lý A01 2023: 28.5
7 7140211 Sư phạm Vật lý A02 2023: 28.5
8 7140211 Sư phạm Vật lý D90 2023: 28.5
9 7140210 Sư phạm Tin học A00 2023: 24.25
10 7140210 Sư phạm Tin học A01 2023: 24.25
11 7140210 Sư phạm Tin học D01 2023: 24.25
12 7140210 Sư phạm Tin học D90 2023: 24.25

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục