Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục chọn trường Đại Học Hồng Đức - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Hồng Đức

Mã trường: HDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 SP Tiếng Anh A01 2023: 25.98
2022: 24.2
2021: 24.75
2 7140231 SP Tiếng Anh D01 2023: 25.98
2022: 24.2
2021: 24.75
3 7140231 SP Tiếng Anh D09 2023: 25.98
2022: 24.2
4 7140231 SP Tiếng Anh D10 2023: 25.98
2022: 24.2
5 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh D14 2021: 24.75
6 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh D66 2021: 24.75
7 7140210 SP Tin học A00 2023: 22.15
2022: 19.2
8 7140210 SP Tin học A01 2023: 22.15
2022: 19.2
9 7140210 SP Tin học D01 2023: 22.15
10 7140210 SP Tin học D84 2023: 22.15
11 7140210 ĐH Sư phạm Tin học A02 2022: 19.2
12 7140210 ĐH Sư phạm Tin học D07 2022: 19.2
13 7140209 ĐH Sư phạm Toán học A00 2022: 23.85
2021: 24.6
14 7140209 ĐH Sư phạm Toán học A01 2022: 23.85
2021: 24.6
15 7140209 ĐH Sư phạm Toán học A02 2022: 23.85
2021: 24.6
16 7140209 ĐH Sư phạm Toán học D07 2022: 23.85
2021: 24.6
17 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00 2022: 23.55
2021: 19.25
18 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A01 2022: 23.55
2021: 19.25
19 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A02 2022: 23.55
2021: 19.25
20 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý C01 2022: 23.55
2021: 19.25
Mã trường: HDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh A01 2021: 24
2 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh D01 2021: 24
3 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh D14 2021: 24
4 7140231 ĐH Sư phạm Tiếng Anh D66 2021: 24
5 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A00 2021: 24
6 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A01 2021: 24
7 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý A02 2021: 24
8 7140211 ĐH Sư phạm Vật lý C01 2021: 24

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Hồng Đức để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục