Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục chọn trường Đại Học Sư Phạm TPHCM - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Sư Phạm TPHCM

Mã trường: SPS
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00 2023: 26.5
2022: 27
2021: 26.7
2 7140209 Sư phạm Toán học A01 2023: 26.5
2022: 27
2021: 26.7
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00 2023: 26.1
2022: 26.5
2021: 25.8
4 7140211 Sư phạm Vật lý A01 2023: 26.1
2022: 26.5
2021: 25.8
5 7140211 Sư phạm Vật lý C01 2023: 26.1
2022: 26.5
2021: 25.8
6 7140202 Giáo dục tiểu học A00 2023: 24.9
2022: 24.25
2021: 25.4
7 7140202 Giáo dục tiểu học A01 2023: 24.9
2022: 24.25
2021: 25.4
8 7140202 Giáo dục tiểu học D01 2023: 24.9
2022: 24.25
2021: 25.4
9 7140101 Giáo dục học D01 2023: 23.5
10 7140101 Giáo dục học A00 2023: 23.5
11 7140101 Giáo dục học A01 2023: 23.5
12 7140101 Giáo dục học C14 2023: 23.5
13 7140114 Quản lý giáo dục D01 2023: 23.1
14 7140114 Quản lý giáo dục A00 2023: 23.1
15 7140114 Quản lý giáo dục A01 2023: 23.1
16 7140114 Quản lý giáo dục C14 2023: 23.1
17 7140210 Sư phạm Tin học A00 2023: 22.75
2022: 22.5
2021: 23
18 7140210 Sư phạm Tin học A01 2023: 22.75
2022: 22.5
2021: 23
19 7140210 Sư phạm Tin học B08 2023: 22.75
2022: 22.5
20 7140246 Sư phạm công nghệ A00 2023: 22.4
21 7140246 Sư phạm công nghệ A01 2023: 22.4
22 7140246 Sư phạm công nghệ A02 2023: 22.4
23 7140246 Sư phạm công nghệ D90 2023: 22.4
Mã trường: SPS
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00 2023: 29.55
2022: 29.75
2021: 29.52
2 7140209 Sư phạm Toán học A01 2023: 29.55
2022: 29.75
2021: 29.52
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00 2023: 29.5
2022: 29.5
2021: 29.07
4 7140211 Sư phạm Vật lý A01 2023: 29.5
2022: 29.5
2021: 29.07
5 7140211 Sư phạm Vật lý C01 2023: 29.5
2022: 29.5
2021: 29.07
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 2023: 28.65
2022: 28.3
2021: 28.18
7 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 2023: 28.65
2022: 28.3
2021: 28.18
8 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 2023: 28.65
2022: 28.3
2021: 28.18
9 7140210 Sư phạm Tin học A00 2023: 27.92
2022: 27.18
2021: 26.98
10 7140210 Sư phạm Tin học A01 2023: 27.92
2022: 27.18
2021: 26.98
11 7140210 Sư phạm Tin học B08 2023: 27.92
2022: 27.18
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00 2023: 27.83
13 7140246 Sư phạm công nghệ A01 2023: 27.83
14 7140246 Sư phạm công nghệ A02 2023: 27.83
15 7140246 Sư phạm công nghệ D90 2023: 27.83
Mã trường: SPS
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00 2023: 27.1
2 7140209 Sư phạm Toán học A01 2023: 27.1
3 7140211 Sư phạm Vật lý A00 2023: 26.49
4 7140211 Sư phạm Vật lý A01 2023: 26.49
5 7140211 Sư phạm Vật lý C01 2023: 26.49
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 2023: 21.84
7 7140202 Giáo dục Tiểu học A01 2023: 21.84
8 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 2023: 21.84
9 7140246 Sư phạm Công nghệ A00 2023: 21.66
10 7140246 Sư phạm Công nghệ A01 2023: 21.66
11 7140246 Sư phạm Công nghệ A02 2023: 21.66
12 7140246 Sư phạm Công nghệ D90 2023: 21.66
13 7140210 Sư phạm Tin học A00 2023: 19.89
14 7140210 Sư phạm Tin học A01 2023: 19.89
15 7140210 Sư phạm Tin học B08 2023: 19.89

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Sư Phạm TPHCM để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục