Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục chọn trường Đại Học Hùng Vương - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Hùng Vương

Mã trường: THV
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 2023: 27.45
2022: 26.25
2021: 25.75
2 7140217 Sư phạm Ngữ văn C19 2023: 27.45
2022: 26.25
2021: 25.75
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 2023: 27.45
2022: 26.25
2021: 25.75
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C20 2023: 27.45
2022: 26.25
2021: 25.75
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 2023: 26.75
2022: 26.5
2021: 26
6 7140202 Giáo dục Tiểu học C00 2023: 26.75
2022: 26.5
2021: 26
7 7140202 Giáo dục Tiểu học C19 2023: 26.75
2022: 26.5
2021: 26
8 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 2023: 26.75
2022: 26.5
2021: 26
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 2021: 25.75
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C03 2021: 25.75
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C19 2021: 25.75
12 7140218 Sư phạm Lịch sử D14 2021: 25.75
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00 2021: 20
14 7140219 Sư phạm Địa lý C04 2021: 20
15 7140219 Sư phạm Địa lý C20 2021: 20
16 7140219 Sư phạm Địa lý D15 2021: 20
Mã trường: THV
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00 2023: 27.25
2022: 25
2 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C19 2023: 27.25
2022: 25
3 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C20 2023: 27.25
2022: 25
4 7140217 Sư phạm Ngữ Văn D14 2023: 27.25
2022: 25
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 2023: 26.75
2022: 26.45
6 7140202 Giáo dục Tiểu học C00 2023: 26.75
2022: 26.45
7 7140202 Giáo dục Tiểu học C19 2023: 26.75
2022: 26.45
8 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 2023: 26.75
2022: 26.45

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Hùng Vương để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Sư phạm - Giáo dục