Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Ngoại giao - Ngoại ngữ chọn trường Đại học Công Nghệ TPHCM - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại học Công Nghệ TPHCM

Mã trường: DKC
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế A00 2023: 17
2022: 17
2021: 18
2 7310206 Quan hệ quốc tế A01 2023: 17
2022: 17
2021: 18
3 7310206 Quan hệ quốc tế C00 2023: 17
2022: 17
2021: 18
4 7310206 Quan hệ quốc tế D01 2023: 17
2022: 17
2021: 18
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00 2023: 17
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00 2023: 17
2022: 17
2021: 18
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 2023: 17
2022: 17
2021: 18
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D15 2023: 17
2022: 17
2021: 18
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01 2022: 17
2021: 18
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00 2023: 17
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00 2023: 17
2022: 17
2021: 19
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 2023: 17
2022: 17
2021: 19
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D15 2023: 17
2022: 17
2021: 19
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01 2022: 17
2021: 19
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 2023: 17
2022: 17
2021: 18
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 2023: 17
2022: 17
2021: 18
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 2023: 17
2022: 17
2021: 18
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D15 2023: 17
2022: 17
2021: 18
19 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01 2023: 17
2022: 17
2021: 18
20 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 2023: 17
2022: 17
2021: 18
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật D14 2023: 17
2022: 17
2021: 18
22 7220209 Ngôn ngữ Nhật D15 2023: 17
2022: 17
2021: 18
Mã trường: DKC
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh -- 2023: 750
2 7220201 Ngôn ngữ Anh NL 2022: 750
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 2021: 650
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 2021: 650
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 2021: 650
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D15 2021: 650
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc -- 2023: 700
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc NL 2022: 700
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01 2021: 700
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00 2021: 700
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 2021: 700
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D15 2021: 700
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: -- 2023: 700
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc NL 2022: 700
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01 2021: 700
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00 2021: 700
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 2021: 700
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D15 2021: 700
19 7220209 Ngôn ngữ Nhật -- 2023: 700
20 7220209 Ngôn ngữ Nhật NL 2022: 700
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01 2021: 670
22 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 2021: 670
23 7220209 Ngôn ngữ Nhật D14 2021: 670
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật D15 2021: 670
25 7310206 Quan hệ quốc tế -- 2023: 650
26 7310206 Quan hệ quốc tế NL 2022: 650
27 7310206 Quan hệ quốc tế A00 2021: 670
28 7310206 Quan hệ quốc tế A01 2021: 670
29 7310206 Quan hệ quốc tế C00 2021: 670
30 7310206 Quan hệ quốc tế D01 2021: 670
Mã trường: DKC
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế A00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
2 7310206 Quan hệ quốc tế A01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
3 7310206 Quan hệ quốc tế C00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
4 7310206 Quan hệ quốc tế D01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00 2023: 18
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D15 2023: 18
2022: 18
2021: 18
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01 2022: 18
2021: 18
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00 2023: 18
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D15 2023: 18
2022: 18
2021: 18
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01 2022: 18
2021: 18
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 2023: 18
2022: 18
2021: 18
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D15 2023: 18
2022: 18
2021: 18
19 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
20 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật D14 2023: 18
2022: 18
2021: 18
22 7220209 Ngôn ngữ Nhật D15 2023: 18
2022: 18
2021: 18

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại học Công Nghệ TPHCM để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Ngoại giao - Ngoại ngữ