Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Hoa Lư - 2023
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M01; M07; M08; M05 | 24.68 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; C00; A00; C14 | 26.13 | |
3 | 7140247 | Sư phạm Khoa học - Tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 24.97 | |
4 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D14 | 27.66 | |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; B08 | 25.59 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; A10 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; A10 | 18 | |
8 | 7810101 | Du lịch | C00; D14; D66; D15 | 18 | |
9 | 7310630 | Việt Nam Học | C00; D14; D66; D15 | 18 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; B08 | 18 |
Xem điểm chuẩn Đại Học Hoa Lư Tất cả phương thức TẠI ĐÂY
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn học bạ Đại Học Hoa Lư năm 2024 chính xác. Xem điểm chuẩn Đại Học Hoa Lư năm 2024 xét theo kết quả học tập THPT chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com