Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hoa Lư 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Lư (HLUV) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Hoa Lư tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT (Mã phương thức: 100)

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Mã phương thức: 200)

Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Mã phương thức: 405)

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Mã phương thức: 301)

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Quy chế

Ngành xét tuyển: Sư phạm Toán học, Sư phạm Khoa học tự nhiên, Sư phạm Lịch sử - Địa lý, Giáo dục Tiểu học, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Du lịch, Công nghệ thông tin.

Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

Điểm ưu tiên (gồm điểm ưu tiên theo đối tượng chính sách và điểm ưu tiên theo khu vực) được xác định theo quy định tại Điều 7 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT.

Điểm xét tuyển theo thang điểm 30, lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm đăng ký xét tuyển) do Bộ GDĐT quy định và Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

 Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển + (Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực)×2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào×2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

Trường hợp có nhiều thí sinh có điểm tuyển sinh bằng điểm nhau ở chỉ tiêu cuối cùng, thì ưu tiên lựa chọn sinh viên theo thứ tự:

+ Điểm môn chính trong tổ hợp xét tuyển;

+ Tổng điểm tổ hợp xét tuyển sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 12 nếu sử dụng xét tuyển là kết quả thi THPT hoặc ngược lại;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcC01; C03; C04; D01
27140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; X06
37140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; X06
47340101Quản trị kinh doanhC01; C03; C04; D01
57340301Kế toánC01; C03; C04; D01
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; X02
77810101Du lịchC01; C03; C04; D01; X01

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; X06

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X02

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01

2
Điểm học bạ

2.1 Quy chế

Ngành xét tuyển: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Du lịch, Công nghệ thông tin.

Sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 12

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên (gồm điểm ưu tiên theo đối tượng chính sách và điểm ưu tiên theo khu vực) được xác định theo quy định tại Điều 7 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT.

Điểm xét tuyển theo thang điểm 30, lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm đăng ký xét tuyển): Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của điểm tổng kết cả năm lớp 12 phải đạt từ 18 điểm trở lên.

Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển + (Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực)×2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào×2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

Trường hợp có nhiều thí sinh có điểm tuyển sinh bằng điểm nhau ở chỉ tiêu cuối cùng, thì ưu tiên lựa chọn sinh viên theo thứ tự:

+ Điểm môn chính trong tổ hợp xét tuyển;

+ Tổng điểm tổ hợp xét tuyển sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 12 nếu sử dụng xét tuyển là kết quả thi THPT hoặc ngược lại;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhC01; C03; C04; D01
27340301Kế toánC01; C03; C04; D01
37480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; X02
47810101Du lịchC01; C03; C04; D01; X01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X02

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01

3
Kết hợp điểm thi THPT và năng khiếu

3.1 Quy chế

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Mã phương thức: 405)

Ngành xét tuyển: Giáo dục Mầm non.

Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gồm 02 môn lấy điểm thi tốt nghiệp và điểm thi môn năng khiếu) + Điểm ưu tiên.

Điểm ưu tiên (gồm điểm ưu tiên theo đối tượng chính sách và điểm ưu tiên
theo khu vực) được xác định theo quy định tại Điều 7 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT.

Điểm xét tuyển theo thang điểm 30, lấy đến 2 chữ số thập phân (đã được làm tròn).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm đăng ký xét tuyển) do Bộ GDĐT
quy định và Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M11
27140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C03; D14; X70

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M05; M07; M11

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; C03; D14; X70

4
ƯTXT, XT thẳng

4.1 Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Mã phương thức: 301)

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8), trong đó:

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

+ Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan
có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành tại Trường nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường.

+ Thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học năm 2025 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và trên cơ sở thống nhất với Trường.

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành sẽ được Nhà trường
cập nhật và thông báo khi Bộ GDĐT có quy định

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non100Kết HợpM00; M05; M07; M11
27140202Giáo dục Tiểu học200ĐT THPTC01; C03; C04; D01
37140209Sư phạm Toán học20ĐT THPTA00; A01; A02; X06
47140247Sư phạm Khoa học tự nhiên20ĐT THPTA00; A01; A02; X06
57140249Sư phạm Lịch sử - Địa lý20Kết HợpC00; C03; D14; X70
67340101Quản trị kinh doanh40ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01
77340301Kế toán90ĐT THPTHọc BạC01; C03; C04; D01
87480201Công nghệ thông tin70ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X02
97810101Du lịch150Học BạĐT THPTC01; C03; C04; D01; X01

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: M00; M05; M07; M11

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

3. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X06

4. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; X06

5. Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: C00; C03; D14; X70

6. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

7. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01

8. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X02

9. Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hoa Lư các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hoa Lư
  • Tên trường: Trường Đại Học Hoa Lư
  • Mã trường: DNB 
  • Tên tiếng Anh: Hoa Lu University
  • Tên viết tắt: HLUV
  • Địa chỉ: Đường Xuân Thành, TP Ninh Bình
  • Website: hluv.edu.vn