Đăng ký nhận điểm NV2 trường Đại Học Phương Đông năm 2014 !
Soạn tin:NV2(cách) DPD gửi 8712
Mã trường: DPD | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên nghành | Khối thi | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu xét NV2 | Ghi chú |
1 | D480201 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
2 | D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, A1, D1 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
3 | D580102 | Kiến trúc | V | 22 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 - Môn vẽ >= 5, hệ số 2 |
4 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A, A1 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
5 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A, A1 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
6 | D580301 | Kinh tế xây dựng | A, A1,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
7 | D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
8 | D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
9 | D510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
10 | D420201 | Công nghệ sinh học | A | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
11 | D420201 | Công nghệ sinh học | B | 14 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
12 | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
13 | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B | 14 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
14 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
15 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, A1, C,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
16 | D340406 | Quản trị văn phòng | A, A1, C,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
17 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A, A1,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
18 | D340301 | Kế toán | A, A1,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
19 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
20 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D1,2,3,4,5,6 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
21 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D1,2,3,4,5,6 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
22 | D220113 | Việt Nam học | A, A1, C,D1,2,3,4,5,6 | 13 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ ĐH là 2100 |
23 | C480201 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 10 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ CĐ là 200 |
24 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1,D1,2,3,4,5,6 | 10 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ CĐ là 200 |
25 | C340301 | Kế toán | A, A1,D1,2,3,4,5,6 | 10 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ CĐ là 200 |
26 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A, A1 | 10 | 0 | Tổng chỉ tiêu hệ CĐ là 200 |
Đăng ký nhận điểm NV2 trường Đại Học Phương Đông năm 2014 !
Soạn tin:NV2(cách) DPD gửi 8712
>> Khai giảng Luyện thi ĐH-THPT Quốc Gia 2017 bám sát cấu trúc Bộ GD&ĐT bởi các Thầy Cô uy tín, nổi tiếng đến từ các trung tâm Luyện thi ĐH hàng đầu, các Trường THPT Chuyên và Trường Đại học.
Diem nguyen vong 2 truong Dai Hoc Phuong Dong nam 2014. Xem điểm xét tuyển và chỉ tiêu nguyện vọng 2 (NV2) Đại Học Phương Đông.