PDU - Đại học Phương Đông thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2025
Điểm chuẩn trường PDU - Đại học Phương Đông năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 18 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09; D14; D15; X26 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C14; D01; D66; D84 | 16 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C14; D01; D66; D84; X26; X27 | 16 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; C14; D01; D66; D84 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; C14; D01; D66; D84 | 15 | |
Quản trị văn phòng | A00; C00; C14; C19; C20; D01; D14; D66 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; D84; X06; X26; X27 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01; X06; X07 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử | A00; A01; D01; X06; X07 | 15 | |
Kiến trúc | H00; V00; V01; V02 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X06; X07 | 15 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; C14; D01; D66; D84 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C19; C20; D01; D15; D66 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phương Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 21 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09; D14; D15; X26 | 21 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C14; D01; D66; D84 | 19 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C14; D01; D66; D84; X26; X27 | 19 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; C14; D01; D66; D84 | 18 | |
Kế toán | A00; A01; C14; D01; D66; D84 | 18 | |
Quản trị văn phòng | A00; C00; C14; C19; C20; D01; D14; D66 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; D84; X06; X26; X27 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01; X06; X07 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử | A00; A01; D01; X06; X07 | 18 | |
Kiến trúc | H00; V00; V01; V02 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X06; X07 | 18 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; C14; D01; D66; D84 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C19; C20; D01; D15; D66 | 20 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phương Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 50 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 61 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 50 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 61 | ||
Quản trị kinh doanh | 54 | ||
Thương mại điện tử | 54 | ||
Tài chính ngân hàng | 50 | ||
Kế toán | 50 | ||
Quản trị văn phòng | 50 | ||
Công nghệ thông tin | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử | 50 | ||
Kiến trúc | 50 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 50 | ||
Kinh tế xây dựng | 50 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 57 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phương Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 40 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 45 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 40 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 45 | ||
Quản trị kinh doanh | 42 | ||
Thương mại điện tử | 42 | ||
Tài chính ngân hàng | 40 | ||
Kế toán | 40 | ||
Quản trị văn phòng | 40 | ||
Công nghệ thông tin | 40 | ||
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 40 | ||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử | 40 | ||
Kiến trúc | 40 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 40 | ||
Kinh tế xây dựng | 40 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 43 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phương Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây