Đại học Phương Đông thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2022
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 trường Đại học Phương Đông là 2700 chỉ tiêu, dự kiến xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ 25 - 30% tổng chỉ tiêu.
Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9, các ngành có mức điểm chuẩn từ 15 đến 21 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Phương Đông - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7580101 | Kiến trúc | H00; V00 | 15 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
12 | 7580101 | Kiến trúc | V01; V02 | 19 | Kết hợp kết quả thi TN THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 15 | |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 21 | |
15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 15 | |
16 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
17 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 21.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 19.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 19.5 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 19.5 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 19.5 | |
10 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | H00; V00; V01; V02 | 19.5 | |
11 | 7580101 | Kiến trúc | D01 | 19.5 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D04 | 19.5 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D06 | 21.5 | |
14 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00; A01; C00; D01 | 19.5 | |
15 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 19.5 | |
16 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A01; C03; D01; D09 | 19.5 | |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 19.5 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Phương Đông năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com