PDU - Đại học Phương Đông thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2025
Điểm chuẩn trường PDU - Đại học Phương Đông năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 20 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 16 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 16 | |
Kế toán | A00; A01; D01 | 16 | |
Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Kiến trúc | H00; V00 | 15 | |
Kiến trúc | V01; V02 | 20 | Môn vẽ mỹ thuật hệ số 2 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phương Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 7.5 | ĐTB lớp 12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 8.4 | ĐTB lớp 12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 7 | ĐTB lớp 12 |
Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 8.2 | ĐTB lớp 12 |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C03; D01; D09 | 24 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Tài chính - Ngàn hàng | A00; A01; D01 | 7.5 | ĐTB lớp 12 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 21 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
Kế toán | A00; A01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 7.5 | ĐTB lớp 12 |
Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Kiến trúc | H00; V00 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Kiến trúc | V01; V02 | 25 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Kiến trúc | H00; V00; V01; V02 | 7 | ĐTB lớp 12 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 20 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 7 | ĐTB lớp 12 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 8 | ĐTB lớp 12 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 23 | ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Phương Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây