Đại Học Lâm nghiệp - LNH

Xem thông tin khác của trường Đại Học Lâm nghiệp

Đề án tuyển sinh đang được cập nhật, quý bạn vui lòng chờ tải sau.

Mã trường: LNH

Tên tiếng Anh: VIETNAM FORESTRY UNIVERSITY

Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội

Website: http://www.vnuf.edu.vn/

Điện thoại: 02433.840440; 02433.840707

Fax: 02433.840063

Emai: vnuf@vnuf.edu.vn; daotao@vnuf.edu.vn

Ngành tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển Đại học Lâm Nghiệp 2023:

DANH MỤC NGÀNH, CHỈ TIÊU, PHƯƠNG THỨC VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2023 (Mã trường: LNH - Cơ sở Hà Nội)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn 1

Tổ hợp môn 2

Tổ hợp môn 3

Tổ hợp môn 4

Chỉ tiêu

A

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN – ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH

1

7850106

Ngành Quản lý Tài nguyên thiên nhiên

(Chương trình nhập khẩu từ Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado – Hoa Kỳ)

-  Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường

-  Chuyên ngành Khoa học môi trường

-  Chuyên ngành Quản lý lưu vực

-  Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước

B08 (Toán; Sinh; Anh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

D07 (Toán; Hóa; Anh)

D10 (Toán; Địa; Anh)

60

B

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN – ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG VIỆT

I

Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản

1

7340301

Ngành Kế toán:

-  Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

-  Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

-  Chuyên ngành Kế toán công

-  Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

200

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh:

-  Chuyên ngành Logistics

-  Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

200

3

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

100

4

7510605

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

5

7310101

Kinh tế

-  Chuyên ngành kinh tế đầu tư

-  Chuyên ngành kinh tế quốc tế

-  Chuyên ngành kinh tế phát triển

-  Chuyên ngành kinh tế tài nguyên và môi trường

-  Chuyên ngành kinh tế nông nghiệp



A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

6

7340116

Ngành Bất động sản:

-  Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản

-  Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản

-  Chuyên ngành Định giá bất động sản

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

7

7850103

Ngành Quản lý đất đai:

-  Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai

-  Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất

-  Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

100

8

7760101

Ngành Công tác xã hội

A00 (Toán; Lý; Hóa)

C00 (Văn; Sử; Địa)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

9

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:

-  Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch

-  Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành

-  Chuyên ngành Quản trị nhà hang

-  Chuyên ngành Quản trị khách sạn

A00 (Toán; Lý; Hóa)

C00 (Văn; Sử; Địa)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

100

II

Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái

10

7620205

Ngành Lâm sinh

-  Chuyên ngành kỹ thuật lâm sinh

-  Chuyên ngành Sinh thái rừng và môi trường

-  Chuyên ngành Điều tra quy hoạch, Viễn thám

-  Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng

-  Chuyên ngành Giống cây lâm nghiệp

-  Chuyên ngành Biến đổi khí hậu, Rừng ngập mặn

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

11

7620211

Ngành Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

-  Chuyên ngành Kiểm lâm

-  Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học

-  Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững

-  Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng

-  Chuyên ngành Bảo vệ thực vật

A00 (Toán; Lý; Hóa)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

160

12

7850101

Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường

-  Chuyên ngành Quản lý môi trường

-  Chuyên ngành Quản lý tài nguyên

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

13

7850104

 Ngành Du lịch sinh thái

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

C00 (Văn; Sử; Địa)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

III

Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

14

7549001

Ngành Công nghệ chế biến lâm sản

-  Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất

-  Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ

-  Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

D07 (Toán; Hóa; Anh)

60

15

7580108

Ngành Thiết kế nội thất

A00 (Toán; Lý; Hóa)

 

 

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

 

 

D01 (Văn; Toán; Anh)

 

 

 H00 (Văn; Năng khiếu vẽ NT1; Năng khiếu vữ NT2)

100

IV

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan 

16

7580201

Ngành Kỹ thuật xây dựng

-  Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp

-  Chuyên ngành Công trình giao thông

-  Chuyên ngành Công trình thủy lợi

-  Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

17

7580102

 Ngành Kiến trúc cảnh quan

-  Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế cảnh quan

-  Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

-  Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

A00 (Toán; Lý; Hóa)

D01 (Văn; Toán; Anh)

C15 (Văn; Toán; Khoa học XH)

V01 (Toán; Văn; Vẽ mỹ thuật)

100

V

Nhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

18

7620110

Ngành Khoa học cây trồng, gồm các chuyên ngành:

-  Sản xuất giống cây trồng

-  Nông nghiệp công nghệ cao

-  Khuyến nông

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

19

7480104

Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

200

20

7510203

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử:

-  Chuyên ngành Tự động hóa

-  Chuyên ngành Robot

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

21

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô:

-  Chuyên ngành Động cơ ô tô

-  Chuyên ngành Khung gầm ô tô

-  Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

100

22

7520103

 Ngành Kỹ thuật cơ khí

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A01 (Toán; Lý; Anh)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

D01 (Văn; Toán; Anh)

60

23

7420201

Ngành Công nghệ sinh học:

-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp

-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược

-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm

-  Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

B08 (Toán; Sinh; Anh)

60

24

7640101

Ngành Thú y

A00 (Toán; Lý; Hóa)

A16 (Toán; Khoa học TN; Văn)

B00 (Toán; Hóa; Sinh)

B08 (Toán; Sinh; Anh)

100

 >> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.