Điểm thi Tuyển sinh 247

Danh sách các ngành của Trường Sĩ Quan Đặc Công xét tuyển theo tổ hợp B0C, TH5, X11 - Toán, Hóa, Công nghệ

Danh sách các ngành của Trường Sĩ Quan Đặc Công xét tuyển theo tổ hợp B0C, TH5, X11 - Toán, Hóa, Công nghệ mới nhất 2025

Danh sách các ngành xét tuyển khối B0C, TH5, X11 - Trường Sĩ Quan Đặc Công

Mã trường: DCH

Mã NgànhTên NgànhPhương thức xét tuyểnKhốiĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
7860207Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc côngĐT THPTA00; A0122.45TS nam miền Bắc
ĐT THPTA00; A0122.2TS nam miền Nam
ĐT THPTD01
ĐGNL HCM16.325TS Nam miền Nam
Học BạA00; A0124.877TS Nam Miền Bắc, ĐTB TK 3 năm THPT môn Toán >= 8.467
Học BạD01
ĐGNL HNQ00
Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công

Mã ngành: 7860207

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 22.45

Ghi chú: TS nam miền Bắc

Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công

Mã ngành: 7860207

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 22.2

Ghi chú: TS nam miền Nam

Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công

Mã ngành: 7860207

Phương thức: ĐT THPT

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công

Mã ngành: 7860207

Phương thức: ĐGNL HCM

Tổ hợp:

Điểm chuẩn 2024: 16.325

Ghi chú: TS Nam miền Nam

Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công

Mã ngành: 7860207

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 24.877

Ghi chú: TS Nam Miền Bắc, ĐTB TK 3 năm THPT môn Toán >= 8.467

Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công

Mã ngành: 7860207

Phương thức: Học Bạ

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công

Mã ngành: 7860207

Phương thức: ĐGNL HN

Tổ hợp: Q00

Điểm chuẩn 2024: