Mã trường: KCC | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 |
2023: 21.15 2022: 24.1 2021: 23.7 |
|
2 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | C01 |
2023: 21.15 2022: 24.1 2021: 23.7 |
|
3 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | C02 |
2023: 21.15 2022: 24.1 2021: 23.7 |
|
4 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01 |
2023: 21.15 2022: 24.1 2021: 23.7 |
Mã trường: KCC | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | NL1 |
2023: 740.75 2022: 662.25 |
Mã trường: KCC | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 |
2023: 26.36 2022: 27.29 |
|
2 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | C01 |
2023: 26.36 2022: 27.29 |
|
3 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | C02 |
2023: 26.36 2022: 27.29 |
|
4 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01 |
2023: 26.36 2022: 27.29 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ để dự thi năm 2024 với nhóm ngành tất cả nhóm ngành