Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông chọn trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)

Mã trường: TLA
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00 2023: 22.45
2022: 21.75
2021: 16.15
2 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A01 2023: 22.45
2022: 21.75
2021: 16.15
3 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D01 2023: 22.45
2022: 21.75
2021: 16.15
4 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D07 2023: 22.45
2022: 21.75
2021: 16.15
5 TLA114 Quản lý xây dựng A00 2023: 22.1
2022: 22.05
2021: 21.7
6 TLA114 Quản lý xây dựng A01 2023: 22.1
2022: 22.05
2021: 21.7
7 TLA114 Quản lý xây dựng D01 2023: 22.1
2022: 22.05
2021: 21.7
8 TLA114 Quản lý xây dựng D07 2023: 22.1
2022: 22.05
2021: 21.7
9 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00 2023: 21
2022: 20.75
2021: 19
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A01 2023: 21
2022: 20.75
2021: 19
11 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) D01 2023: 21
2022: 20.75
2021: 19
12 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) D07 2023: 21
2022: 20.75
2021: 19
13 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) A00 2023: 21
2022: 20.85
2021: 16
14 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) A01 2023: 21
2022: 20.85
2021: 16
15 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) D01 2023: 21
2022: 20.85
2021: 16
16 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) D07 2023: 21
2022: 20.85
2021: 16
17 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00 2023: 20.85
2022: 18
2021: 16
18 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A01 2023: 20.85
2022: 18
2021: 16
19 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) D01 2023: 20.85
2022: 18
2021: 16
20 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) D07 2023: 20.85
2022: 18
2021: 16
21 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 2023: 19.2
2022: 17.35
2021: 16
22 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 2023: 19.2
2022: 17.35
2021: 16
23 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01 2023: 19.2
2022: 17.35
2021: 16
24 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D07 2023: 19.2
2022: 17.35
2021: 16
Mã trường: TLA
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA114 Quản lý xây dựng A00 2023: 25.5
2022: 22
2021: 22.5
2 TLA114 Quản lý xây dựng A01 2023: 25.5
2022: 22
2021: 22.5
3 TLA114 Quản lý xây dựng D01 2023: 25.5
2022: 22
2021: 22.5
4 TLA114 Quản lý xây dựng D07 2023: 25.5
2022: 22
2021: 22.5
5 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00 2023: 24
2022: 19.1
2021: 18.13
6 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A01 2023: 24
2022: 19.1
2021: 18.13
7 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D01 2023: 24
2022: 19.1
2021: 18.13
8 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D07 2023: 24
2022: 19.1
2021: 18.13
9 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00 2023: 22
2022: 19.61
2021: 18.03
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A01 2023: 22
2022: 19.61
2021: 18.03
11 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) D01 2023: 22
2022: 19.61
2021: 18.03
12 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) D07 2023: 22
2022: 19.61
2021: 18.03
13 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00 2023: 22
2022: 19.15
2021: 18.3
14 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A01 2023: 22
2022: 19.15
2021: 18.3
15 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) D01 2023: 22
2022: 19.15
2021: 18.3
16 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) D07 2023: 22
2022: 19.15
2021: 18.3
17 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A00 2023: 22
2022: 19.03
2021: 18.53
18 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) A01 2023: 22
2022: 19.03
2021: 18.53
19 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) D01 2023: 22
2022: 19.03
2021: 18.53
20 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) D07 2023: 22
2022: 19.03
2021: 18.53
21 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 2023: 21
2022: 19.1
2021: 18.01
22 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 2023: 21
2022: 19.1
2021: 18.01
23 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D01 2023: 21
2022: 19.1
2021: 18.01
24 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D07 2023: 21
2022: 19.1
2021: 18.01

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Xây dựng - Kiến trúc-Giao thông