Điểm chuẩn vào trường TLU - Đại học Thủy Lợi năm 2024
Trường Đại học Thủy lợi tại Hà Nội tuyển sinh năm 2024 theo 4 phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ THPT kết hợp điều kiện ƯTXT, XTT, xét điểm ĐGTD.
Điểm chuẩn TLU - Đại học Thủy Lợi năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét kết quả kỳ thi ĐGTD do ĐHBKHN tổ chức đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.54 | |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.87 | |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
5 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 24.17 | |
6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.83 | |
8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.4 | |
9 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
10 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
14 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 24.17 | |
15 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
16 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 24.59 | |
17 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 24.26 | |
18 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24.73 | |
19 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.68 | |
20 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.02 | |
21 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
22 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.36 | |
23 | TLA406 | Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; D09; D10 | 24.21 | |
24 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.31 | |
25 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.88 | |
26 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.68 | |
27 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
28 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
29 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
30 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
31 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 22.35 | |
32 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.03 | |
33 | TLA302 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 26.62 | |
34 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 21.7 | |
35 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 23.15 | |
36 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 23.14 | |
37 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
38 | TLA202 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
39 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 24.82 | |
40 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D07; D04 | 25.42 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 29 | |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27.67 | |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 27.09 | |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 27.16 | |
5 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 28.23 | |
6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 27.01 | |
9 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 20.52 | |
10 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
14 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
15 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | |
16 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
17 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điểu khiên thông minh | A00; A01; D01; D07 | 24.51 | |
18 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.26 | |
19 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
20 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
21 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
22 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28 | |
23 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D09; D10 | 26.25 | |
24 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.8 | |
25 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.75 | |
26 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
27 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
28 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
29 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
30 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 20.52 | |
31 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
32 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 27.5 | |
33 | TLA302 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D02 | 27.5 | |
34 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07 | 20.51 | |
35 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; C02 | 22.51 | |
36 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 23.55 | |
37 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21.52 | |
38 | TLA202 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20.8 | |
39 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 27.25 | |
40 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D07; D04 | 27.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | 61.98 | ||
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | 54.24 | ||
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | 61.02 | ||
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 53.91 | ||
5 | TLA127 | An ninh mạng | 54.21 | ||
6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | 52.25 | ||
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 59.38 | ||
8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | 55.3 | ||
9 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 53.78 | ||
10 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 56.91 | ||
11 | TLA124 | Kỷ thuật điện tử - viễn thông | 55.53 | ||
12 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 55.03 | ||
13 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | 50 | ||
14 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | 51.13 | ||
15 | TLA119 | Công nghệ sinh học | 50 | ||
16 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | 50 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com