Điểm chuẩn vào trường đại học Thủy Lợi năm 2021
Trường Đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội tuyển sinh 3.300 chỉ tiêu, tuyển sinh theo 3 phương thức, trong đó trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021.
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2021 đã được công bố tối 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và học bạ phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) - 2021
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 9; TTNV <= 4 |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.45 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.4; TTNV <= 3 |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 5 |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.8; TTNV <= 7 |
5 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 16.05 | |
6 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
7 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16.15 | |
8 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
9 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2 |
10 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô (4) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8; TTNV <= 5 |
11 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử (5) | A00; A01; D01; D07 | 23.45 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3 |
12 | TLA112 | Kỹ thuật điện (6) | A00; A01; D01; D07 | 22.2 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.2; TTNV <= 3 |
13 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 6 |
14 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22.9 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.6; TTNV <= 2 |
15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 16.25 | |
16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | TLA103 | Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 16.85 | |
19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 16.05 | |
20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 16.15 | |
21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 16.05 | |
22 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.7 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 6.4; TTNV <= 2 |
23 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.6; TTNV <= 3 |
24 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 3 |
25 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 7 |
26 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19.7 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.2; TTNV <= 4 |
27 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.65 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 8.4; TTNV <= 1 |
28 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22.8 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 2 |
29 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | Tiêu chí phụ: Điểm Toán >= 7.8; TTNV <= 1 |
30 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 23.55 | TTNV <= 3 |
31 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
5 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 18.07 | |
6 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 18.03 | |
7 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18.13 | |
8 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 18.01 | |
9 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
10 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô (4) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
11 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử (5) | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
12 | TLA112 | Kỹ thuật điện (6) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
13 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24.51 | |
14 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 18.03 | |
16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 18.04 | |
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 18.3 | |
18 | TLA103 | Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 18.1 | |
19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18.4 | |
20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 19.06 | |
21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18.07 | |
22 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
23 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
24 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
25 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
26 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.76 | |
27 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
28 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
29 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
30 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 24 | |
31 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18.53 | Chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | --- | ||
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | --- | ||
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | --- | ||
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | --- | ||
5 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | --- | ||
6 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | --- | ||
7 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | --- | ||
8 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | --- | ||
9 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí: Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy | --- | ||
10 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô (4) | --- | ||
11 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử (5) | --- | ||
12 | TLA112 | Kỹ thuật điện (6) | --- | ||
13 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | --- | ||
14 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | --- | ||
15 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | --- | ||
16 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | --- | ||
17 | TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | --- | ||
18 | TLA103 | Thủy văn học | --- | ||
19 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | --- | ||
20 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | --- | ||
21 | TLA119 | Công nghệ sinh học | --- | ||
22 | TLA114 | Quản lý xây dựng | --- | ||
23 | TLA401 | Kinh tế | --- | ||
24 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | --- | ||
25 | TLA403 | Kế toán | --- | ||
26 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | --- | ||
27 | TLA405 | Thương mại điện tử | --- | ||
28 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- | ||
29 | TLA407 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | --- | ||
30 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | --- | ||
31 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng | --- |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 1 ) năm 2021-2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Thuy Loi ( Co so 1 ) 2021-2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com