Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Văn hóa - Chính trị - Khoa học Xã hội chọn trường Đại Học Duy Tân - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Duy Tân

Mã trường: DDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310630 Việt Nam học C00 2023: 17
2022: 17
2021: 14
2 7310630 Việt Nam học C15 2023: 17
2022: 17
2021: 14
3 7310630 Việt Nam học D01 2023: 17
2022: 17
2021: 14
4 7310630 Việt Nam học A01 2023: 17
2022: 17
2021: 14
5 7229030 Văn học C00 2023: 14.5
2022: 15
2021: 14
6 7229030 Văn học C15 2023: 14.5
2022: 15
2021: 14
7 7229030 Văn học D01 2023: 14.5
2022: 15
2021: 14
8 7229030 Văn học C04 2023: 14.5
2022: 15
2021: 14
Mã trường: DDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310630 Việt Nam học -- 2023: 650
2022: 600
2 7310630 Việt Nam học C00 2021: 600
3 7310630 Việt Nam học D01 2021: 600
4 7310630 Việt Nam học C01 2021: 600
5 7310630 Việt Nam học A01 2021: 600
6 7229030 Văn học -- 2023: 650
2022: 600
7 7229030 Văn học C00 2021: 600
8 7229030 Văn học D01 2021: 600
9 7229030 Văn học C03 2021: 600
10 7229030 Văn học C04 2021: 600
Mã trường: DDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310630 Việt Nam học C00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
2 7310630 Việt Nam học D01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
3 7310630 Việt Nam học C01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
4 7310630 Việt Nam học A01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
5 7229030 Văn học C00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
6 7229030 Văn học D01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
7 7229030 Văn học C03 2023: 18
2022: 18
2021: 18
8 7229030 Văn học C04 2023: 18
2022: 18
2021: 18
Mã trường: DDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310630 Việt Nam học -- 2023: 75
2022: 80
2 7229030 Văn học -- 2023: 75
2022: 80

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Duy Tân để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Văn hóa - Chính trị - Khoa học Xã hội