Điểm chuẩn vào trường DTU - Đại Học Duy Tân năm 2024
Đại học Duy Tân tuyển sinh năm 2024 tổng 7.300 chỉ tiêu cùng 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường; Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT; Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TP. HCM và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024.
Điểm chuẩn DTU - Đại học Duy Tân năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 16 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 16 | |
Văn học | C00; C15; D01; C04 | 16 | |
Kinh tế đầu tư | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 16 | |
Quan hệ công chúng | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Marketing | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Thương mại điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Quản trị nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
Quản trị sự kiện | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
Luật | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
Khoa học máy tính | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
Trí tuệ Nhân tạo | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
An toàn Thông tin | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 16 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Kỹ thuật điện | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
Kỹ thuật Điện và Tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 16 | |
Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 22 | Môn Vẽ nhân hệ số 2 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22.5 | |
Dược | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D90 | 22.5 | |
Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
Quản trị khách sạn | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
Kinh tế gia đình | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A16; B00; C15 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Duy Tân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
Kinh tế đầu tư | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
Quan hệ công chúng | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Thương mại điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Khoa học máy tinh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Kỹ thuật phần mềm* | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
Trí tuệ Nhân tạo | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
An toàn Thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử * | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 20 | Điểm vẽ nhân hệ số 2 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định UNWTO |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Kinh tế gia đình | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Duy Tân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | 85 | ||
Thiết kế thời trang | 85 | ||
Ngôn ngữ Anh | 85 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 85 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 85 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 85 | ||
Văn học | 85 | ||
Kinh tế đầu tư | 85 | ||
Quan hệ quốc tế | 85 | ||
Việt Nam học | 85 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 85 | ||
Quan hệ công chúng | 85 | ||
Quản trị kinh doanh | 85 | ||
Marketing | 85 | ||
Kinh doanh thương mại | 85 | ||
Thương mại điện tử | 85 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 85 | ||
Kế toán | 85 | ||
Kiểm toán | 85 | ||
Quản trị nhân lực | 85 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
Quản trị sự kiện | 85 | ||
Luật | 85 | ||
Luật kinh tế | 85 | ||
Công nghệ sinh học | 85 | ||
Khoa học dữ liệu | 85 | ||
Khoa học máy tinh | 85 | ||
Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 85 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
Trí tuệ Nhân tạo | 85 | ||
An toàn Thông tin | 85 | ||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 85 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 85 | ||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 85 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 85 | ||
Kỹ thuật Y sinh | 85 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 85 | ||
Công nghệ thực phẩm | 85 | ||
Kiến trúc | 85 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 85 | ||
Dược | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
Y khoa | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
Điều dưỡng | 90 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
Du lịch | 85 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 85 | ||
Quản trị khách sạn | 85 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 85 | ||
Kinh tế gia đình | 85 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 85 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Duy Tân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | 650 | ||
Thiết kế thời trang | 650 | ||
Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
Văn học | 650 | ||
Kinh tế đầu tư | 650 | ||
Quan hệ quốc tế | 650 | ||
Việt Nam học | 650 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
Quan hệ công chúng | 650 | ||
Quản trị kinh doanh | 650 | ||
Marketing | 650 | ||
Kinh doanh thương mại | 650 | ||
Thương mại điện tử | 650 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
Kế toán | 650 | ||
Kiểm toán | 650 | ||
Quản trị nhân lực | 650 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
Quản trị sự kiện | 650 | ||
Luật | 650 | ||
Luật kinh tế | 650 | ||
Công nghệ sinh học | 650 | ||
Khoa học dữ liệu | 650 | ||
Khoa học máy tinh | 650 | ||
Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 650 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
Trí tuệ Nhân tạo | 650 | ||
An toàn Thông tin | 650 | ||
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tổ | 650 | ||
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 650 | ||
Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
Kiến trúc | 650 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
Dược | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
Y khoa | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
Điều dưỡng | 700 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
Du lịch | 650 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
Quản trị khách sạn | 650 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
Kinh tế gia đình | 650 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Duy Tân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây