Điểm chuẩn vào trường DTU - Đại Học Duy Tân năm 2024
Đại học Duy Tân tuyển sinh năm 2024 tổng 7.300 chỉ tiêu cùng 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường; Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT; Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TP. HCM và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024.
Điểm chuẩn DTU - Đại học Duy Tân năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Duy Tân - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 19 | |
2 | 7720201 | Dược | A00; A16; B00; B03 | 21 | |
3 | 7720201 | Y khoa | A16; B00; D90; D08 | 22.5 | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; A16; B00; D90 | 22.5 | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
8 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
10 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; A16; A01; D01 | 16 | |
11 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điện và Tự động hóa | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
15 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
16 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A16; V01; D01 | 16 | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; M02; M04 | 22 | Môn Vẽ nhân hệ số 2 |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 16 | |
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 16 | |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A16; B00; C15 | 16 | |
23 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
27 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
28 | 7340115 | Marketing | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
29 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
30 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
31 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
32 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
33 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A16; C01; D01 | 16 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
35 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 16 | |
36 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 16 | |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D72 | 16 | |
38 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; C04 | 16 | |
39 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
40 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C15; D01; A00 | 16 | |
41 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
42 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C15; D01; A01 | 16 | |
43 | 7380101 | Luật | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
44 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
45 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 16 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
47 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
49 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
50 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
51 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00; C00; C15; D01 | 16 | |
52 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A16; A01; D01 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02 | 19.5 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
2 | 7720201 | Dược | A00; B00; B03; C02 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
3 | 7720201 | Y khoa | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | A00; B00; A02; D08 | 24 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm* | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tinh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
8 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
10 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
11 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử * | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
14 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A01; V01; C02; D01 | 18 | |
15 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; V01; C02; D01 | 18 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; C01; C02; B00 | 18 | |
21 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B03; C02 | 18 | |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
23 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
24 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
26 | 7340115 | Marketing | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
27 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
29 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
30 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 20 | Điểm vẽ nhân hệ số 2 |
31 | 7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
32 | 7340302 | Kiểm toán | A00; C01; C02; D01 | 18 | |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; A01 | 18 | |
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D13; D09; D10 | 18 | |
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; D09 | 18 | |
37 | 7229030 | Văn học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
38 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; A01; A00 | 18 | |
40 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
41 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; C01; A01 | 18 | |
42 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
43 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
44 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; D08 | 18 | |
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định UNWTO |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
47 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
49 | 7810101 | Du lịch | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
51 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; C01; C02; D01 | 18 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 90 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
2 | 7720201 | Dược | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
3 | 7720201 | Y khoa | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 100 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | 85 | ||
7 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 85 | ||
8 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | 85 | ||
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 85 | ||
10 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 85 | ||
11 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 85 | ||
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 85 | ||
14 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 85 | ||
15 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 85 | ||
16 | 7580101 | Kiến trúc | 85 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 85 | ||
18 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 85 | ||
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 85 | ||
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 85 | ||
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 85 | ||
22 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 85 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 85 | ||
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | 85 | ||
25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 85 | ||
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 85 | ||
27 | 7340115 | Marketing | 85 | ||
28 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 85 | ||
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 85 | ||
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 85 | ||
31 | 7340301 | Kế toán | 85 | ||
32 | 7340302 | Kiểm toán | 85 | ||
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 85 | ||
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 85 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 85 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 85 | ||
37 | 7229030 | Văn học | 85 | ||
38 | 7310630 | Việt Nam học | 85 | ||
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 85 | ||
40 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 85 | ||
41 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 85 | ||
42 | 7380101 | Luật | 85 | ||
43 | 7380107 | Luật kinh tế | 85 | ||
44 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 85 | ||
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 85 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 85 | ||
47 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 85 | ||
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 85 | ||
49 | 7810101 | Du lịch | 85 | ||
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | 85 | ||
51 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 85 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
2 | 7720201 | Dược | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
3 | 7720201 | Y khoa | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
4 | 7720501 | Bác sĩ Răng Hàm Mặt | 750 | HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
5 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
6 | 7480202 | An toàn Thông tin | 650 | ||
7 | 7480101 | Khoa học máy tinh | 650 | ||
8 | 7480107 | Trí tuệ Nhân tạo | 650 | ||
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 650 | ||
10 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu | 650 | ||
11 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tổ | 650 | ||
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 650 | ||
14 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 650 | ||
15 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
16 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
18 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 | ||
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 650 | ||
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | ||
22 | 7520202 | Kỹ thuật Y sinh | 650 | ||
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
24 | 7340122 | Thương mại điện tử | 650 | ||
25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
27 | 7340115 | Marketing | 650 | ||
28 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
30 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 650 | ||
31 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
32 | 7340302 | Kiểm toán | 650 | ||
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
34 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 650 | ||
35 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 650 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 | ||
37 | 7229030 | Văn học | 650 | ||
38 | 7310630 | Việt Nam học | 650 | ||
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
40 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 650 | ||
41 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 650 | ||
42 | 7380101 | Luật | 650 | ||
43 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
44 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
45 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 650 | Ngành đạt kiểm định UNWTO | |
46 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 | ||
47 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
48 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 650 | ||
49 | 7810101 | Du lịch | 650 | ||
50 | 7810501 | Kinh tế gia đình | 650 | ||
51 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Duy Tân năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com