Mã trường: TMU | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A00 |
2023: 25.9 2022: 25.9 2021: 26.35 |
|
2 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | A01 |
2023: 25.9 2022: 25.9 2021: 26.35 |
|
3 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | D01 |
2023: 25.9 2022: 25.9 2021: 26.35 |
|
4 | TM14 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) | D07 |
2023: 25.9 2022: 25.9 2021: 26.35 |
|
5 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A00 |
2023: 25.7 2022: 25.8 2021: 26.15 |
|
6 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | A01 |
2023: 25.7 2022: 25.8 2021: 26.15 |
|
7 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | D01 |
2023: 25.7 2022: 25.8 2021: 26.15 |
|
8 | TM16 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) | D07 |
2023: 25.7 2022: 25.8 2021: 26.15 |
Mã trường: TMU | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM14 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) | A00 | 2023: 26.5 | |
2 | TM14 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) | A01 | 2023: 26.5 | |
3 | TM14 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) | D01 | 2023: 26.5 | |
4 | TM14 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) | D07 | 2023: 26.5 | |
5 | TM16 | Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | A00 | 2023: 26 | |
6 | TM16 | Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | A01 | 2023: 26 | |
7 | TM16 | Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | D01 | 2023: 26 | |
8 | TM16 | Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | D07 | 2023: 26 |
Mã trường: TMU | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM14 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) | -- | 2023: 20 | |
2 | TM16 | Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | -- | 2023: 18 |
Mã trường: TMU | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM14 | Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) | -- | 2023: 18 | |
2 | TM16 | Tài chính ngân hàng (Tài chính công) | -- | 2023: 18 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Thương Mại để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Tài chính - Ngân hàng- Bảo hiểm