Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Ô tô - Cơ khí -Chế tạo chọn trường Đại Học Lạc Hồng - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Lạc Hồng

Mã trường: DLH
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00 2023: 15.1
2022: 15.5
2021: 15
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A01 2023: 15.1
2022: 15.5
2021: 15
3 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) C01 2023: 15.1
2022: 15.5
2021: 15
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) D01 2023: 15.1
2022: 15.5
2021: 15
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00 2023: 15.05
2022: 16
2021: 15
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A01 2023: 15.05
2022: 16
2021: 15
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô C01 2023: 15.05
2022: 16
2021: 15
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô D01 2023: 15.05
2022: 16
2021: 15
Mã trường: DLH
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô -- 2023: 600
2022: 600
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) -- 2023: 600
2022: 600
Mã trường: DLH
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô C01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô D01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) C01 2023: 18
2022: 18
2021: 18
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) D01 2023: 18
2022: 18
2021: 18

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Lạc Hồng để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Ô tô - Cơ khí -Chế tạo