Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Lac Hong nam 2024

Điểm chuẩn vào trường LHU - Đại Học Lạc Hồng năm 2024

Điểm chuẩn LHU - Đại Học Lạc Hồng năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT chính thức được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Lạc Hồng - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15.5
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 16.25
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18.75
6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 17.25
7 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; C02; D01 16.1
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 15.3
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 15.1
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15.15
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 16.15
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 15.5
13 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 15
14 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 21
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 15.05
16 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 16.4
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 17.2
18 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 15.45
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 16.55
20 7320108 Quan hệ công chúng A00; D01; A01; D07 17.75
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 15.15
22 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 15.1
23 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16.1
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15.05
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15.9
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023

Chưa có Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 18
6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 18
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 18
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 18
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 18
13 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 24 Đạt HS giỏi lớp 12
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 18
15 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 18
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 18
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 18
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 18
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 18
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 18
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

Chưa có Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
2 7380107 Luật kinh tế 600
3 7340101 Quản trị kinh doanh 600
4 7340115 Marketing 600
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương 600
6 7310120 Kinh doanh quốc tế 600
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán 600
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng 600
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 600
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 600
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) 600
13 7720201 Dược học 600
14 7480201 Công nghệ thông tin 600
15 7340122 Thương mại điện tử 600
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo 600
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện 600
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 600
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô 600
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) 600
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 600
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2022

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com