Điểm chuẩn vào trường Đại Học Lạc Hồng năm 2020
Năm 2020, trường Đại Học Lạc Hồng tuyển sinh theo 05 phương thức tuyển sinh đại học cho hơn 2.000 chỉ tiêu của 22 ngành đào tạo theo chuẩn quốc tế.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 cao nhất là 18 điểm.
Điểm chuẩn của trường Đại Học Lạc Hồng năm 2020 đã được công bố ngày 5/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Lạc Hồng - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00, D01 | 15 | ||
2 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | ||
3 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
4 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
5 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 15 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15 | ||
11 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15 | ||
12 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 | ||
13 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15 | ||
14 | Ngôn ngữ Trung | C00; D01; C03; C04 | 15 | ||
15 | Đông Phương học | C00; D01; C03; C04 | 15 | ||
16 | Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | ||
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
4 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
5 | 7340301 | Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 18 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
9 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 24 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; V00 | 18 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
15 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; A01; D01 | 18 | |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 18 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Lac Hong 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com