Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Lac Hong nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Lạc Hồng năm 2022

Năm 2022, Trường Đại học Lạc Hồng thông báo tuyển sinh 20 ngành hệ đại học chính quy theo 4 phương thức.

Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9 từ 15 đến 21 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Lạc Hồng năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Lạc Hồng - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 15
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; D01 15.5
3 7310101 Kinh tế A00; A01; C00; D01 15
4 7310608 Đông phương học C00; C03; C04; D01 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 16
6 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 15.5
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 16.5
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15.5
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 16
10 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15.5
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; V00 17.5
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15.5
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 15
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 19
19 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 21
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15.5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 18
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; D01 18
3 7310101 Kinh tế A00; A01; C00; D01 18
4 7310608 Đông phương học C00; C03; C04; D01 18
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18
6 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 18
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
9 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
10 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 18
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; V00 18
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18
19 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 24 Lực học giỏi
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 600
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 600
3 7310101 Kinh tế 600
4 7310608 Đông phương học 600
5 7340101 Quản trị kinh doanh 600
6 7340115 Marketing 600
7 7340122 Thương mại điện tử 600
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng 600
9 7340301 Kế toán 600
10 7380107 Luật kinh tế 600
11 7480201 Công nghệ thông tin 600
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 600
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 600
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 600
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
18 7540101 Công nghệ thực phẩm 600
19 7720201 Dược học 600
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Lạc Hồng năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247