Mã trường: DCV | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00 |
2023: 15 2022: 15 2021: 15.2 |
|
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A01 |
2023: 15 2022: 15 2021: 15.2 |
|
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | D01 |
2023: 15 2022: 15 2021: 15.2 |
|
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | D07 |
2023: 15 2022: 15 2021: 15.2 |
|
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển vả Tự động hóa | A00 |
2023: 15 2022: 20 2021: 15.05 |
|
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển vả Tự động hóa | A01 |
2023: 15 2022: 20 2021: 15.05 |
|
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển vả Tự động hóa | D01 |
2023: 15 2022: 20 2021: 15.05 |
|
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển vả Tự động hóa | D07 |
2023: 15 2022: 20 2021: 15.05 |
Mã trường: DCV | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00 |
2023: 18 2022: 17 |
|
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A01 |
2023: 18 2022: 17 |
|
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | D01 |
2023: 18 2022: 17 |
|
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | D07 |
2023: 18 2022: 17 |
|
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 |
2023: 18 2022: 23 |
|
6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 |
2023: 18 2022: 23 |
|
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D01 |
2023: 18 2022: 23 |
|
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D07 |
2023: 18 2022: 23 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại học Công nghiệp Vinh để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa