Điểm chuẩn vào trường Đại Học Công Nghiệp Vinh năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ THPT và kết quả thi tốt nghiệp THPT phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Công nghiệp Vinh - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 20 | |
7 | 78810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 15 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00 | 23 | |
7 | 78810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; D01; C00; D15 | 17 | |
8 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; D01; C00; D15 | 17 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com