Mã trường: DTC | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 |
2023: 17 2022: 16 2021: 16 |
|
2 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01 |
2023: 17 2022: 16 2021: 16 |
|
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | C14 |
2023: 17 2022: 16 2021: 16 |
|
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 |
2023: 17 2022: 16 2021: 16 |
|
5 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 |
2023: 16 2022: 16 2021: 16 |
|
6 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | C01 |
2023: 16 2022: 16 2021: 16 |
|
7 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | C14 |
2023: 16 2022: 16 2021: 16 |
|
8 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | D01 |
2023: 16 2022: 16 2021: 16 |
|
9 | 7510303 | Tự động hóa | A00 |
2023: 16 2022: 18 2021: 18 |
|
10 | 7510303 | Tự động hóa | C01 |
2023: 16 2022: 18 2021: 18 |
|
11 | 7510303 | Tự động hóa | C14 |
2023: 16 2022: 18 2021: 18 |
|
12 | 7510303 | Tự động hóa | D01 |
2023: 16 2022: 18 2021: 18 |
Mã trường: DTC | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00 |
2023: 20 2022: 6 2021: 18 |
|
2 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01 |
2023: 20 2022: 6 2021: 18 |
|
3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | C14 |
2023: 20 2022: 6 2021: 18 |
|
4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01 |
2023: 20 2022: 6 2021: 18 |
|
5 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00 |
2023: 18.5 2022: 6 2021: 18 |
|
6 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | C01 |
2023: 18.5 2022: 6 2021: 18 |
|
7 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | C14 |
2023: 18.5 2022: 6 2021: 18 |
|
8 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | D01 |
2023: 18.5 2022: 6 2021: 18 |
|
9 | 7510303 | Tự động hóa | A00 |
2023: 18.5 2022: 6 2021: 18 |
|
10 | 7510303 | Tự động hóa | C01 |
2023: 18.5 2022: 6 2021: 18 |
|
11 | 7510303 | Tự động hóa | C14 |
2023: 18.5 2022: 6 2021: 18 |
|
12 | 7510303 | Tự động hóa | D01 |
2023: 18.5 2022: 6 2021: 18 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa