Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa chọn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

Mã trường: SKH
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 2023: 16.5
2022: 17
2021: 18
2 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 2023: 16.5
2022: 17
2021: 18
3 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01 2023: 16.5
2022: 17
2021: 18
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D07 2023: 16.5
2022: 17
2021: 18
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K00 2022: 17
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K01 2022: 17
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Q00 2022: 17
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 2023: 16
2022: 15
2021: 16
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 2023: 16
2022: 15
2021: 16
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01 2023: 16
2022: 15
2021: 16
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D07 2023: 16
2022: 15
2021: 16
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử K00 2022: 15
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử K01 2022: 15
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Q00 2022: 15
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2023: 15.5
2022: 15
2021: 16
16 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2023: 15.5
2022: 15
2021: 16
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01 2023: 15.5
2022: 15
2021: 16
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D07 2023: 15.5
2022: 15
2021: 16
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K00 2022: 15
20 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K01 2022: 15
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Q00 2022: 15
Mã trường: SKH
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 2023: 23
2022: 22
2021: 20
2 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 2023: 23
2022: 22
2021: 20
3 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01 2023: 23
2022: 22
2021: 20
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D07 2023: 23
2022: 22
2021: 20
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K00 2022: 22
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K01 2022: 22
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Q00 2022: 22
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2023: 22
2022: 19
2021: 18
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2023: 22
2022: 19
2021: 18
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01 2023: 22
2022: 19
2021: 18
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D07 2023: 22
2022: 19
2021: 18
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K00 2022: 19
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K01 2022: 19
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Q00 2022: 19
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 2023: 20
2022: 29
2021: 18
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 2023: 20
2022: 29
2021: 18
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01 2023: 20
2022: 29
2021: 18
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D07 2023: 20
2022: 29
2021: 18
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử K00 2022: 29
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử K01 2022: 29
21 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Q00 2022: 29
Mã trường: SKH
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử K00 2023: 15
2022: 15
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Q00 2023: 15
2022: 15
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 2022: 15
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 2022: 15
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01 2022: 15
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D07 2022: 15
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử K01 2022: 15
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K00 2023: 15
2022: 17
9 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Q00 2023: 15
2022: 17
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 2022: 17
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 2022: 17
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01 2022: 17
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D07 2022: 17
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K01 2022: 17
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K00 2023: 15
2022: 15
16 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Q00 2023: 15
2022: 15
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2022: 15
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2022: 15
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01 2022: 15
20 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D07 2022: 15
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K01 2022: 15
Mã trường: SKH
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử K00 2023: 15
2022: 5
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Q00 2023: 15
2022: 5
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 2022: 5
4 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 2022: 5
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01 2022: 5
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D07 2022: 5
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử K01 2022: 5
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K00 2023: 15
2022: 17
9 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Q00 2023: 15
2022: 17
10 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 2022: 17
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 2022: 17
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01 2022: 17
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D07 2022: 17
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa K01 2022: 17
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K00 2023: 15
2022: 15
16 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Q00 2023: 15
2022: 15
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2022: 15
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2022: 15
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01 2022: 15
20 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D07 2022: 15
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử K01 2022: 15

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa