Điểm chuẩn trường UTEHY - Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2024
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển 3.500 chỉ tiêu năm 2024 cùng với 5 phương thức xét tuyển, trong đó trường dành gần 50% chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn UTEHY - Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024, học bạ, đánh giá năng lực, đánh giá tư duy được cập nhật chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 24.75 | |
2 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15.5 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 22 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
13 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
14 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
16 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | 7510303 | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
21 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
22 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | HL lớp 12 loại hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 21.75 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 27 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
7 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
10 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
13 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
14 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
15 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
16 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
18 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
20 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
21 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phấm | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
22 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00; Q00 | 65 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | K00; Q00 | 65 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; Q00 | 65 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | K00; Q00 | 65 | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | K00; Q00 | 65 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00; Q00 | 65 | |
7 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | K00; Q00 | 65 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | K00; Q00 | 65 | |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00; Q00 | 65 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00; Q00 | 45 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | K00; Q00 | 45 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; Q00 | 45 | |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | K00; Q00 | 45 | |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | K00; Q00 | 45 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00; Q00 | 45 | |
7 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | K00; Q00 | 45 | |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | K00; Q00 | 45 | |
9 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00; Q00 | 45 |