Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh năm 2023 theo 4 phương thức xét tuyển với tổng 3.070 chỉ tiêu. Trong đó, phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT có chỉ tiêu là 1.515 sinh viên – 49.35%.
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL ĐHQGHN, đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.5 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
13 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
19 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 15 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 15 | |
21 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 29 | |
13 | 7540209 | Công nghệ may | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
14 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
17 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
19 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 20 | |
21 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 27 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; Q00 | 15 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00; Q00 | 15 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | K00; Q00 | 15 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | K00; Q00 | 15 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00; Q00 | 15 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | K00; Q00 | 15 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | K00; Q00 | 15 | |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00; Q00 | 15 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | K00; Q00 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00; Q00 | 15 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00; Q00 | 15 | |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | K00; Q00 | 15 | |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | K00; Q00 | 15 | |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00; Q00 | 15 | |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | K00; Q00 | 15 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | K00; Q00 | 15 | |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | K00; Q00 | 15 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | K00; Q00 | 15 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com