Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên dự kiến có 2900 chỉ tiêu, tuyển sinh theo 3 phương thức: Tuyển thẳng; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT và Xét tuyển dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020.
Điểm sàn các ngành đạo tào của trường năm 2020 dao động từ 15.5 đến 16 điểm tùy từng ngành.
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020 đã được công bố ngày 5/10. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 16 | ||
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | ||
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | ||
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | ||
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | ||
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15.5 | ||
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | ||
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | ||
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | 15.5 | ||
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 16 | ||
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 18.5 | ||
14 | 7540209 | Công nghệ may | 16 | ||
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16 | ||
16 | 7340301 | Kế toán | 16 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế | 16 | ||
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.5 | ||
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.5 | ||
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15.5 | ||
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16 | ||
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | ||
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | ||
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | ||
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 18 | ||
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | ||
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 18 | ||
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | ||
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | ||
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | 18 | ||
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 18 | ||
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 24 | ||
14 | 7540209 | Công nghệ may | 18 | ||
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
16 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
17 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | ||
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | ||
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 18 | ||
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Su Pham Ky Thuat Hung Yen 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com