Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa chọn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long

Mã trường: VLU
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2023: 15
2022: 15
2021: 15
2 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2023: 15
2022: 15
2021: 15
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01 2023: 15
2022: 15
2021: 15
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C04 2023: 15
2022: 15
2021: 15
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00 2023: 15
2022: 15
2021: 15
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A01 2023: 15
2022: 15
2021: 15
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH D01 2023: 15
2022: 15
2021: 15
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH C04 2023: 15
2022: 15
2021: 15
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 2023: 15
2022: 15
2021: 15
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 2023: 15
2022: 15
2021: 15
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01 2023: 15
2022: 15
2021: 15
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C04 2023: 15
2022: 15
2021: 15
Mã trường: VLU
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử -- 2023: 600
2 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH -- 2023: 600
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử -- 2023: 600
Mã trường: VLU
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 2023: 18
2022: 18
2 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01 2023: 18
2022: 18
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01 2023: 18
2022: 18
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C04 2023: 18
2022: 18
5 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00 2023: 18
2022: 18
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A01 2023: 18
2022: 18
7 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH D01 2023: 18
2022: 18
8 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH C04 2023: 18
2022: 18
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00 2023: 18
2022: 18
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A01 2023: 18
2022: 18
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01 2023: 18
2022: 18
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C04 2023: 18
2022: 18

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Điện lạnh- Điện tử - Điện - Tự động hóa