Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Công nghệ chế biến thực phẩm chọn trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Công Nghệ Sài Gòn

Mã trường: DSG
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm D01 2023: 15
2022: 15
2021: 15
2 7540101 Công nghệ thực phẩm D08 2023: 15
2021: 15
3 7540101 Công nghệ thực phẩm B00 2023: 15
2022: 15
2021: 15
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 2023: 15
2022: 15
2021: 15
5 7540101 Công nghệ thực phẩm D02 2022: 15
2021: 15
6 7540101 Công nghệ thực phẩm D03 2022: 15
2021: 15
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D04 2022: 15
2021: 15
8 7540101 Công nghệ thực phẩm D05 2022: 15
2021: 15
9 7540101 Công nghệ thực phẩm D06 2022: 15
2021: 15
10 7540101 Công nghệ thực phẩm D07 2022: 15
11 7540101 Công nghệ thực phẩm D21 2022: 15
12 7540101 Công nghệ thực phẩm D22 2022: 15
13 7540101 Công nghệ thực phẩm D23 2022: 15
14 7540101 Công nghệ thực phẩm D24 2022: 15
15 7540101 Công nghệ thực phẩm D25 2022: 15
16 7540101 Công nghệ Thực phẩm D31 2021: 15
17 7540101 Công nghệ Thực phẩm D32 2021: 15
18 7540101 Công nghệ Thực phẩm D33 2021: 15
19 7540101 Công nghệ Thực phẩm D34 2021: 15
20 7540101 Công nghệ Thực phẩm D35 2021: 15
Mã trường: DSG
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm -- 2023: 600
2 7540101 Công nghệ thực phẩm NL1 2022: 600
3 7540101 Công nghệ Thực phẩm D01 2021: 600
4 7540101 Công nghệ Thực phẩm D02 2021: 600
5 7540101 Công nghệ Thực phẩm D03 2021: 600
6 7540101 Công nghệ Thực phẩm D04 2021: 600
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm D05 2021: 600
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm D06 2021: 600
9 7540101 Công nghệ Thực phẩm D08 2021: 600
10 7540101 Công nghệ Thực phẩm D31 2021: 600
11 7540101 Công nghệ Thực phẩm D32 2021: 600
12 7540101 Công nghệ Thực phẩm D33 2021: 600
13 7540101 Công nghệ Thực phẩm D34 2021: 600
14 7540101 Công nghệ Thực phẩm D35 2021: 600
15 7540101 Công nghệ Thực phẩm B00 2021: 600
16 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00 2021: 600
Mã trường: DSG
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm D07 2023: 18
2022: 18
2 7540101 Công nghệ thực phẩm A01 2023: 18
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
4 7540101 Công nghệ thực phẩm D14 2023: 18
5 7540101 Công nghệ thực phẩm D01 2022: 18
2021: 18
6 7540101 Công nghệ thực phẩm D02 2022: 18
2021: 18
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D03 2022: 18
2021: 18
8 7540101 Công nghệ thực phẩm D04 2022: 18
2021: 18
9 7540101 Công nghệ thực phẩm D05 2022: 18
2021: 18
10 7540101 Công nghệ thực phẩm D06 2022: 18
2021: 18
11 7540101 Công nghệ thực phẩm B00 2022: 18
2021: 18
12 7540101 Công nghệ thực phẩm D21 2022: 18
13 7540101 Công nghệ thực phẩm D22 2022: 18
14 7540101 Công nghệ thực phẩm D23 2022: 18
15 7540101 Công nghệ thực phẩm D24 2022: 18
16 7540101 Công nghệ thực phẩm D25 2022: 18
17 7540101 Công nghệ Thực phẩm D08 2021: 18
18 7540101 Công nghệ Thực phẩm D31 2021: 18
19 7540101 Công nghệ Thực phẩm D32 2021: 18
20 7540101 Công nghệ Thực phẩm D33 2021: 18
21 7540101 Công nghệ Thực phẩm D34 2021: 18
22 7540101 Công nghệ Thực phẩm D35 2021: 18

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ chế biến thực phẩm