Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Công nghệ chế biến thực phẩm chọn trường Đại Học Nha Trang - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Nha Trang

Mã trường: TSN
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A01 2023: 17
2022: 16
2021: 16
2 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) D01 2023: 17
3 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) D07 2023: 17
2022: 16
2021: 16
4 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) D90 2023: 17
5 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) A00 2022: 16
2021: 16
6 7540101 Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) B00 2022: 16
2021: 16
7 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) A01 2023: 16
2022: 15.5
2021: 15
8 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) B00 2023: 16
2022: 15.5
2021: 15
9 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) D01 2023: 16
10 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) D07 2023: 16
2022: 15.5
2021: 15
11 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch; 1 chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) A00 2022: 15.5
2021: 15
Mã trường: TSN
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) -- 2023: 550
2022: 650
2 7540105 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) -- 2023: 500
2022: 600
Mã trường: TSN
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) TO 2023: 24
2 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) VL 2023: 24
3 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) HH 2023: 24
4 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) SH 2023: 24
5 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) TO 2023: 22
6 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) VL 2023: 22
7 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) HH 2023: 22
8 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) SH 2023: 22

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Nha Trang để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ chế biến thực phẩm