Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa chọn trường Đại Học Duy Tân - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Duy Tân

Mã trường: DDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ Sinh học B00 2023: 17
2022: 16
2021: 14
2 7420201 Công nghệ Sinh học D08 2023: 17
2022: 16
2021: 14
3 7420201 Công nghệ Sinh học A16 2023: 17
2022: 16
2021: 14
4 7420201 Công nghệ Sinh học D09 2023: 17
2022: 16
5 7420201 Công nghệ Sinh học D90 2021: 14
6 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00 2023: 14
2021: 14
7 7520212 Kỹ thuật Y sinh A16 2023: 14
2021: 14
8 7520212 Kỹ thuật Y sinh B00 2023: 14
2021: 14
9 7520212 Kỹ thuật Y sinh B03 2023: 14
2021: 14
Mã trường: DDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học -- 2023: 650
2022: 600
2 7420201 Công nghệ Sinh học A02 2021: 600
3 7420201 Công nghệ Sinh học B00 2021: 600
4 7420201 Công nghệ Sinh học B03 2021: 600
5 7420201 Công nghệ Sinh học D08 2021: 600
6 7520212 Kỹ thuật y sinh A00 2021: 600
7 7520212 Kỹ thuật y sinh B00 2021: 600
8 7520212 Kỹ thuật y sinh B03 2021: 600
9 7520212 Kỹ thuật y sinh C02 2021: 600
Mã trường: DDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A02 2023: 18
2022: 18
2021: 18
2 7420201 Công nghệ sinh học B00 2023: 18
2022: 18
2021: 18
3 7420201 Công nghệ sinh học B03 2023: 18
2022: 18
2021: 18
4 7420201 Công nghệ sinh học D08 2023: 18
2022: 18
2021: 18
5 7520212 Kỹ thuật y sinh A00 2021: 18
6 7520212 Kỹ thuật y sinh B00 2021: 18
7 7520212 Kỹ thuật y sinh B03 2021: 18
8 7520212 Kỹ thuật y sinh C02 2021: 18
Mã trường: DDT
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học -- 2023: 75
2022: 80

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Duy Tân để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa